красотка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ красотка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ красотка trong Tiếng Nga.
Từ красотка trong Tiếng Nga có các nghĩa là 美人, cô gái đẹp, mỹ nhân, Người đàn bà đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ красотка
美人noun |
cô gái đẹpnoun |
mỹ nhânnoun В ваши годы я бы не раздумывая нарушил и 50 клятв, чтобы вкусить такой красотки. Khi bằng tuổi ngài, ta đã phá vỡ 50 lời thề chỉ để lên giường với mỹ nhân mà không hề suy nghĩ. |
Người đàn bà đẹp(Красотка (фильм) |
Xem thêm ví dụ
Красотка-то ясно с тобой. Bố đoán cô gái là của con rồi. |
Привет, красотка, как идут дела? Chào người đẹp.Chúng ta vẫn còn thời gian |
Вы просили стройненькую красотку, верно? Ông yêu cầu 1 người mảnh mai, phải không? |
А наши красотки крыс не боятся. Gái bên tôi không sợ chuột. |
Что за красотка? Người đâu lạnh như đá thế nhỉ? |
А ты красотка Em thật tuyệt vời. |
Привет, красотка. Xin chào, cô nàng xinh đẹp |
Джентльмены и красотка сегодня вам предлагается широкий выбор снаряжения что поможет надрать задницу вампирам. Ừm... Thưa các quý ông và tiểu thư nóng bỏng hôm nay, chúng tôi có một loạt các món hay ho mời các vị chiêm ngưỡng đây. |
Красотка-робот, которая отвлекает тебя от оценки ее ИИ? Vậy là một robot nóng bỏng có thể che mờ khả năng của anh phán đoán AI của cô ấy? |
Ну ты идёшь, красотка? Cô không đi à, tóc vàng? |
И что ж меня мама такой красоткой родила? Sao mẹ tôi sinh ra tôi xinh đẹp thế này chứ. |
Видишь эту красотку? Xem thứ gì ở đằng kia? |
Уж точно не как в «Красотке», можешь мне поверить. Vâng, chuyện không như phim Pretty Woman, tôi biết rõ mà. |
Ты завидуешь, потому что я теперь типа красотка, а ты нет? Bà ghen tị vì giờ tôi trông đẹp ra còn bà thì không? |
Привет, красотка. Này, cô nàng xinh đẹp. |
Неужели я одна не считаю ее красоткой? Tớ có phải là người duy nhất không nghĩ rằng cô ấy hot không nhỉ? |
Да, красотка, малышка. Là con đó. |
Красотка днём, в ночи урод, Ngày và đêm là hai người khác nhau |
Прощай, Красотка. Tạm biệt, Belle. |
Ты и впрямь красотка. Và cô quả là xinh đẹp. |
Говорил, какая она красотка была. Rồi kể là bà ấy rất đẹp. |
Знаешь, твоя мамка была красоткой всех времён и народов. Cháu biết ko, mẹ cháu, bà ấy là một trong những người đẹp nhất mọi thời đại. |
Да, и осточертели мне красотки! Và tôi bị dính chặt với họ suốt ngày. |
Привет, красотка. Chào người đẹp. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ красотка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.