красное вино trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ красное вино trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ красное вино trong Tiếng Nga.

Từ красное вино trong Tiếng Nga có nghĩa là Rượu vang đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ красное вино

Rượu vang đỏ

noun (тип вина из красных сортов винограда)

Мне гораздо больше нравится красное вино, чем белое.
Tôi thích rượu vang đỏ hơn rượu vang trắng.

Xem thêm ví dụ

В Пуэрто-Рико из них изготавливается белое и красное вино.
Tại Indonesia còn có các giống gạo đỏ và đen.
Они заканчивают традиционный пасхальный ужин, который состоит из запеченного ягненка, горьких трав, пресного хлеба и красного вина.
Họ vừa dự xong Lễ Vượt Qua truyền thống gồm có thịt cừu nướng, rau đắng, bánh không men và rượu nho đỏ.
Коммуна издавна славится своим великолепным красным вином.
Xã nổi tiếng thế giới vì rượu vang đỏ của nó.
Красное вино), но в действительности Гага просто представляет своего продюсера RedOne.
Phần mở đầu của lời: "A RedOne" thường bị hiểu sai là red wine nhưng trong thực tế là ám chỉ đến nhà sản xuất RedOne.
Красное вино означает кровь Иисуса.
Rượu đỏ tượng trưng cho huyết của Chúa Giê-su.
Мне гораздо больше нравится красное вино, чем белое.
Tôi thích rượu vang đỏ hơn rượu vang trắng.
Апостолы приготовили все для празднования, включая незаквашенный хлеб и красное вино.
Họ cũng chuẩn bị một số món cho buổi lễ, trong đó có bánh không men và rượu vang đỏ.
Займемся красным вином.
Hãy thử vang đỏ xem.
Нет бокалов для красного вина!
Thêm nhiều cốc cho mảng màu đỏ phía bên kia.
Маленький бокал красного вина, как и заказывали.
, Một ly vang đỏ, như đã yêu cầu ạ.
Они наливают мне бокал красного вина и предлагают принять ванну, и я провожу тысячи таких ночей.
Anh ấy là một tay viết bài về tài chính cho hãng tin Reuters, và họ đang rót cho tôi một cốc rượu vang đỏ và chuẩn bị bồn tắm cho tôi, và tôi đã có hàng nghìn đêm như thế và như thế.
Ну, знаете, спагетти болоньезе, бокал красного вина...
spaghetti bolognese, một ly rượu vang đỏ...
Из него получалось сладкое красное вино.
Khi làm rượu, loại nho này cho rượu vang đỏ ngọt.
Красное вино в чаше представляет кровь Иисуса.
(1 Cô-rinh-tô 11:25) Rượu nho đỏ trong chén tượng trưng cho huyết của Chúa Giê-su.
" Бокал красного вина в день помогает предотвратить рак молочной железы ".
" Một ly rượu van đỏ mỗi ngày có thể ngăn ngừa ung thư vú "
– В Удине мы будем пить шампанское, – повторил Бонелло, наливая себе прозрачного красного вина
- Chúng ta sẽ uống sâm banh ở Udine – vừa nói Bonello vừa rót đầy rượu Barbera đỏ tươi vào ly
Джордж опустошил ещё один бокал красного вина и повернулся ко мне:
George rót một li rượu vang khác và chuyền sang cho tôi.
Ученые считают, что полифенолы, содержащиеся в красном вине, противодействуют веществам, которые вызывают сужение кровяных сосудов.
Các nhà khoa học tin rằng những chất hóa học trong rượu vang đỏ (polyphenol) có khả năng kiềm chế một chất hóa học gây co thắt mạch máu.
Однако не всё так плохо: доказано, что резвератрол, содержащийся в красном вине, способствует выживанию новых нейронов.
Tuy nhiên, không gì là tuyệt đối, resveratrol, chất có trong rượu vang đỏ, đã được chứng minh là có chức năng hỗ trợ sự tồn tại của các nơ ron mới.
Сладкое красное вино...
Merchant:
Кому красного вина?
Ai uống vang đỏ không?
Затем он берет чашу красного вина.
Rồi ngài lấy một chén rượu vang đỏ.
Зачем он использовал для этого пресный хлеб и красное вино?
Khi cử hành lễ này, tại sao ngài dùng bánh không men và rượu nho đỏ?
16 Подходящим символом того, что представляет содержимое чаши — то есть пролитой крови Иисуса,— может служить только красное вино.
16 Chỉ có rượu nho đỏ—chất đựng trong chén—là biểu tượng thích hợp cho huyết được đổ ra của Chúa Giê-su.
На столе еда — жареный ягнёнок, несколько больших лепёшек хлеба и красное вино.
Trên bàn nầy, có thịt chiên quay, bánh mì và rượu nho đỏ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ красное вино trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.