красавица trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ красавица trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ красавица trong Tiếng Nga.
Từ красавица trong Tiếng Nga có các nghĩa là mỹ nhân, mỹ nữ, 美人. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ красавица
mỹ nhânnoun Говорят, она была красавицей. Họ bảo cô tôi là mỹ nhân tuyệt thế. |
mỹ nữnoun |
美人noun |
Xem thêm ví dụ
Она такая красавица. Con bé xinh quá. |
В пору вступления в брак Изабелле было, вероятно, около двенадцати лет, и Годфруа Парижский отзывался о ней как о «красавице из красавиц ... всего королевства, если не всей Европы». Vào thời điểm kết hôn, Isabella tầm 12 tuổi và được Geoffrey of Paris miêu tả rằng: "Người đẹp nhất trong những người đẹp....trong vương quốc hay phải nói là khắp cả châu Âu". |
Она — редкая красавица, страдающая начальной стадией болезни Паркинсона. Di chuyển chậm chạp là đặc tính lâm sàng đặc trưng nhất của bệnh Parkinson. |
Мелодия, которую я буду свистеть, называется " Праздник красавицы ". Bản nhạt mà tôi sẽ huýt theo được gọi là " Fête de la Belle. " |
Ты настоящая красавица. Я не могу дышать. Trông con thật xinh đẹp. |
Привет, красавица. Xin chào, thật tráng lệ. |
хотя она сама так о себе не думала, умница и первая в классе, и красавица, как ей часто говорили, dù cô không nghĩ vậy, như sự rực rỡ cô có, đầu tiên trong lớp học và " cũng xinh", cô hay nói |
Он сказал: «Ты красавица. Ông ấy nói: "Con rất đẹp. |
Красавица которая работает в библиотеке. Một cô gái xinh đẹp... làm việc trong một thư việc công. |
Привет, красавица. Chào cưng. |
Я обещаю выполнять долг и обязанности " Красавицы ". Tôi hứa sẽ hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của một cô gái Bella. |
Привет, красавица. Dạo này sao rồi? |
Красавицей слыла Вера Фигнер. Nó được đặt tên cho Vera Figner. |
Где моя любимая красавица? Cô vợ xinh đẹp của ta đâu rồi? |
Привет, красавица. Chào người đẹp. |
Это - когда красавица вдруг передумывает? и не выходит за богатого чемпиона? Như thể cô gái xinh đẹp cố gắng thay đổi ý định... và không muốn cưới nhà vô địch giàu có sao? |
Она была красавицей, как и ты. Xinh đẹp y như cháu. |
Если подумать, мама была красавицей. Hãy nghĩ kỹ mà xem, có lẽ do di truyền từ mẹ tôi. |
Хола, красавица! Hola, ngon đấy! |
Эта девушка - редкая красавица. Cô ta thật là một mỹ nhân |
Красавица, верно? Nó đẹp quá, phải không? |
«Горбун из Нотр-Дама» стал вторым фильмом Кирка Уайза и Гари Труздейла после большого успеха фильма «Красавица и Чудовище» в 1991 году. Thằng gù ở nhà thờ Đức Bà là bộ phim thứ hai được đạo diễn bởi Gary Trousdale và Kirk Wise sau thành công rực rỡ của phim Người đẹp và quái vật vào năm 1991. |
Сегодня " Красавицы " творят историю - это первая полностью женская группа, попавшая в финал нашего турнира. Tối nay nhóm Bellas đã tạo nên lịch sử khi là nhóm nữ đầu tiên lọt vào chung kết ICCA. |
Мне изменяют глаза, или ты стала " Красавицей "? Đôi mắt đang đánh lừa tớ hay cậu đã vào Bella? |
Эта красавица может взорвать твой череп голосом, если кто-нибудь научит её. Cô gái xinh đẹp bé bỏng đó có thể dùng tiếng hét nghiền nát sọ anh đấy nếu có ai đó quyết định dạy cô ta. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ красавица trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.