козел trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ козел trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ козел trong Tiếng Nga.

Từ козел trong Tiếng Nga có nghĩa là dê đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ козел

dê đực

noun

Козел берет верх, но его большой рог сломан.
Con dê đực thắng, nhưng cái sừng lớn bị gãy.

Xem thêm ví dụ

Говори, старый козёл!
Nói mau, ông già!
Вот козёл.
Thằng khốn đó.
Потому что он наказывает меня за то, что я " высокомерный козел ".
Bởi vì nó phạt tôi vì làm thằng đê tiện
Делай, как говорю, козёл.
Làm như tao nói đi, thằng chó.
Нубийский козел действительно шедевр творения!
Thật vậy, rừng là một kiệt tác của sự sáng tạo!
Бампер - козел.
Bumper là thằng khốn.
Однозарядный пистолет, козел.
Súng bắn được một viên thôi, đồ ngu.
Попробуй, докажи, козёл!
Chó chết!
Если Стоун говорит правду, тогда он просто козел отпущения.
Nếu Stone nói sự thật, vậy anh ta là kẻ bị lừa.
Вы когда-нибудь разговаривали с собой, а потом внезапно понимали, что вы настоящий козёл по отношению к себе?
Bạn đã bao giờ trò chuyện với bản thân và bất chợt nhận ra bạn thực sự tồi tệ với bản thân mình?
13. а) Когда Иисус будет судить людей, решая, кто овца, а кто козел?
13. (a) Khi nào Chúa Giê-su sẽ phán quyết ai là chiên, ai là ?
Пожалуйста, козёл.
đồ khốn.
В видении дальше происходит следующее: «Тогда козел чрезвычайно возвеличился; но когда он усилился, то сломился большой рог, и на место его вышли четыре, обращенные на четыре ветра небесных» (Даниил 8:8).
Sự hiện thấy tiết lộ thêm: “Con dê đực làm mình nên lớn lắm; nhưng khi nó đã mạnh, thì cái sừng lớn của nó gãy đi, và ở chỗ đó, có bốn cái sừng mọc rõ ra hướng về bốn gió trên trời”.
Давайте посмотрим на телесные игры, проявляющие спонтанное желание преодолеть силу гравитации Это горный козел.
Chúng ta xem trò chơi vận động cơ thể, đó là một mong muốn tự phát để thoát trọng lực.
Боже, какой же ты козел
Chúa ơi, trông anh khiếp vậy
Я не думаю, что смогу и дальше с тобой работать после того, как ты сдал меня, как козёл!
Tớ không biết có thể làm việc với cậu nữa sau khi cậu bán đứng tớ như một thằng khốn.
Хочу с тобой поговорить, сраный ты козёл.
Đáng ra tôi phải báo trước con cừu chiết tiệt .
Остальные мужчины - скоты, особенно, " Козёл ".
Tất cả những gã đàn ông khác đều là cặn bã, nhất là gã khốn đó.
Я понимаю, почему ты такой козёл.
Này, giờ tôi hiểu tại sao anh khệnh đến như thế rồi.
Что мне козел когда-либо сделал?
Con dê đã làm gì tôi cơ chứ?
Может быть, этот козёл просто надоедает ей.
Có lẽ tên khốn đó chỉ đang làm phiền cô ấy thôi.
Учитель музыки сказал ей, что она воет «как козёл».
Giáo viên âm nhạc của cô nói với cô rằng cô hát giống như "một con dê".
Ты, я, вот этот козел.
Cậu, tôi, tên khốn này.
— Слышь, этот козел сам на тебя набросился, а меня швырнул на землю.
“Này, tên khốn kia đã tấn công anh, và đã quật em xuống đất.
Вонючий козел.
Con lợn kinh tởm.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ козел trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.