коза trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ коза trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ коза trong Tiếng Nga.

Từ коза trong Tiếng Nga có các nghĩa là dê, con dê, dê cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ коза

noun

Oдна из организаций дала им в качестве помощи коз и кур.
Có một tổ chức cho họ và gà.

con dê

noun

Я боялся, что чертова коза сделает меня веганом.
Tôi cứ sợ con dê già đó sẽ biến tôi thành kẻ ăn chay.

dê cái

noun (самка)

Xem thêm ví dụ

И без этой козы.
Xin đừng giơ 2 ngón tay.
Ты сам сказал, за овцу повесят, как и за козу.
Anh cũng từng nói, anh có thể bị treo cổ bởi một con cừu cũng như bởi một con dê.
29 И ныне народ, услышав великий шум, сбежался толпами узнать причину его; и когда они увидели Алму и Амулека, выходящих из темницы, и что стены её пали наземь, они были поражены великим страхом и бежали от лица Алмы и Амулека, да, как бежит коза с козлёнком от двух львов; так и они бежали от лица Алмы и Амулека.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
Кочевники Сахары, например туареги, по сей день пользуются мехами, или бурдюками, сделанными из цельной козьей или овечьей шкуры.
Dân du mục ở sa mạc Sahara, chẳng hạn như người Tuareg, vẫn còn dùng loại bình được làm bằng cả một bộ da của con dê hoặc con cừu.
Он говорит: «Их побивали камнями, испытывали, перепиливали, они умирали, зарубленные мечом, скитались в овечьих и козьих шкурах, были в нужде, в бедах, терпели жестокое обращение».
“Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da , bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”.
Она разводила коров и коз, чтобы иметь возможность нас содержать.
Bà nuôi bò và để chăm sóc chúng tôi.
И наконец, на уровне экосистемы, смотрим ли мы на предотвращение наводнения или засухи, обеспечиваемое лесами, или на возможность для бедных фермеров собирать опавшие листья для своих коров и коз, или на возможность для их жён собирать дрова для топки в лесу, - именно бедные зависят больше всего от этих услуг экосистемы.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
После того как Коз сделал свое заявление, все стало быст ро меняться.
Sau khi Koz ra tuyên cáo, công việc bắt đầu thay đổi nhanh hơn.
Это покрытый шипами примат, сосущий кровь из коз, обитает в Мексике.
Đó là con quỷ hút máu có xương nhọn chạy dọc sống lưng... ở địa bàn Mexico.
В городе было хорошо развито ткацкое производство, именно там из козьей шерсти делали сукно для изготовления палаток.
Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dùng làm lều.
для настоящей кашемировой шали нужна шерсть трех ежегодно выращиваемых коз, потому все на рынке добавляют в нее другую пряжу, чтобы увеличить объем.
Cả hai ta đều biết một cái khăn choàng pashmina hàng thật, tốt... cần phải nuôi mỗi năm tối thiểu 3 con dê Changra... anh và mọi người ở chợ này đều trộn sợi khác vào để khăn dầy hơn.
Этот здоровенный ублюдок будет ухаживать за козами и собирать овощи?
Một quái kiệt đi chăn ,... và nhặt rau sao?
По Моисееву закону, если израильтянин был слишком беден, чтобы принести в жертву молодую овцу или козу, то ему разрешалось принести двух горлиц или двух голубей.
Nếu một người Y-sơ-ra-ên quá nghèo và không có chiên hoặc để dâng cho Đức Giê-hô-va thì có thể dâng một cặp chim cu hay cặp bồ câu.
Коза Ностра или наши мальчики в синем?
Đám Cosa Nostra hay đám mặc cảnh phục?
С самого утра они принимаются за домашние дела. Сперва нужно заправить маслом светильники (1), подмести полы (2) и подоить козу (3).
Người mẹ và các con gái cùng nhau bắt đầu ngày mới bằng cách làm những việc thông thường trong nhà như châm dầu vào đèn (1), quét nhà (2), và vắt sữa (3).
НЕМНОГИЕ, наверное, описывая козу, назвали бы ее прелестной.
DUYÊN DÁNG không phải là từ mà đa số chúng ta dùng để mô tả loài dê.
В Обетованной земле израильтяне разводили скот: коров, овец и коз, поэтому у них всегда было много молока.
Khi sống ở Đất Hứa, dân Y-sơ-ra-ên đã nuôi bò, cừu, nên xứ này rất đượm sữa.
Мы совершали набеги на деревни, воровали кур, коз, овец,
Chúng tôi đã tấn công các ngôi làng, đánh cắp gà, và cừu.
С козами, коровами, курами и свиньями.
Nuôi , bò, gà, lợn các kiểu.
Чупакабра, мифический козий вампир?
El chupacabras, dê con huyền thoại.
‘Знаете ли вы, когда рождают горные козы?’
‘Bạn có biết khi nào rừng đẻ không?’
В выпускной день она сказала: «Я самая счастливая девочка в мире благодаря козе».
Trong ngày tốt nghiệp, cô nói: "Tôi là 1 cô gái may mắn nhất trên cuộc đời này vì 1 con dê"
Моя любовь, как двенадцать эфиопских коз стоит неподвижно в утреннем свете.
Tình yêu của tôi giống như 12 con dê của người Ethiopia vẫn đang đứng dưới ánh nắng mặt trời.
«Прелестная горная коза»
“Hoàng-dương có duyên tốt
В детстве я был пастухом, присматривал за животными — овцами, козами и крупным рогатым скотом.
Tôi lớn lên theo kiểu bầy đàn chăm sóc đàn gia súc như , cừu và trâu bò.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ коза trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.