косичка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ косичка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ косичка trong Tiếng Nga.
Từ косичка trong Tiếng Nga có các nghĩa là đuôi sam, bím tóc, bím, đuôi, dải viền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ косичка
đuôi sam(queue) |
bím tóc(plait) |
bím(pigtail) |
đuôi(tail) |
dải viền(plait) |
Xem thêm ví dụ
Дёрни за косичку. Кажется, тебе полагается засунуть язык мне в рот. Tớ nghĩ đã đến lúc... để môi cậu chạm vào môi tớ. |
Тебе нравятся мои косички? Anh thích bím tóc của em chứ? |
Думаешь, косички делают тебя чёрным? Mày nghĩ để tết tóc thế là thành da đen à? |
Они и не знают, что все, что им нужно сделать, чтобы их желания исполнились, прийти сюда, на улицу 9 Ворд и заплести косички. tát cả những gì họ cần làm để đạt được ước nguyện là đến khu Ninth Ward này và ngồi bện tóc. |
И когда вы видите женщину с косичками или дредами, спадающими вдоль её спины, или замечаете, что ваша коллега перестала выпрямлять волосы, не просто подходите к ней с комплиментами или вопросами, можно ли потрогать, Vì vậy khi mà bạn thấy phụ nữ với bím tóc hoặc những lọn tóc xõa sau lưng hoặc để ý thấy đồng nghiệp không còn duỗi tóc khi đi làm nữa, thì đừng chỉ tiếp cận, ngưỡng mộ và hỏi rằng liệu có thể chạm vào không (Cười) |
Его мамаша вплела мне в волосы эту дурацкую косичку. Mẹ hắn thắt cái bím tóc ngu ngốc này trên đầu tôi. |
Джейн последовала за ним, не проронив ни слова, даже ее тугая коротенькая белокурая косичка казалась вялой. Jane theo sau mà không nói lời nào, dây buộc tóc nhỏ màu vàng của cô rõ ràng trông ủ rũ. |
Чем тебе мои косички не угодили? Tại sao em lại xem thường mái tóc tết? |
Когда я видел её в последний раз, она была с косичками. Lần cuối tôi gặp con bé, nó vẫn còn búi tóc. |
Женщина была так заинтригована, что ей захотелось узнать, кто эта девочка с косичками. Bà rất thích những lá thư này và muốn biết bé gái với bím tóc trong hình là ai. |
Я уже сказала тебе и твоим косичкам оставить меня в покое. Tôi đã bảo cậu và bộ tóc tết của cậu hãy để tôi yên. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ косичка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.