корица trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ корица trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ корица trong Tiếng Nga.

Từ корица trong Tiếng Nga có các nghĩa là quế, nhục quế, Quế quan, Chi Quế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ корица

quế

noun (пряность)

Да, я заказал яичницу с беконом и тосты с корицей.
Cho tôi trứng tráng, thịt hun khói với bánh mì nướng vị quế.

nhục quế

noun

Quế quan

noun

Chi Quế

Xem thêm ví dụ

Алоэ, кассия и корица встречались на территории современного Китая, Индии и Шри-Ланки.
Kỳ nam, cây muồng và quế được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn Độ và Sri Lanka.
Она со вкусом украсила свою постель разноцветными египетскими тканями и надушила их изысканными благовониями: миррой, алоэ и корицей.
(Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế.
Я тоже люблю корицу.
Con cũng thích quế.
Законами этих муссонных ветров уже веками пользовались арабские и индийские мореходы, которые совершали плавания между Индией и Красным морем и возили на продажу кассию, корицу, нард и перец.
Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu.
В библейские времена благовония делали из алоэ, душистых масел и пряностей, например из корицы (Притчи 7:17; Песнь песней 4:10, 14).
Thành phần của nước hoa gồm có dầu lô hội, thuốc thơm, quế và những hương liệu khác.—Châm-ngôn 7:17; Nhã-ca 4:10, 14.
Вафли с корицей?
Bánh quế không?
А если это корица?
À, có thể là quế.
О, я не хотела с корицей.
Tôi không muốn kem trong cốc.
Корица могла напоминать вам о фартуке вашей бабушки.
Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.
Это не корица.
Không phải quế...
Моя мама, с кожей цвета корицы, — дочь бразильянки, с щепоткой лесного ореха и мёда, и мужчины с кожей цвета кофе с молоком, но ближе к кофейному.
Mẹ tôi có nước da vàng như quế của con gái người gốc Brazil, với một nhúm hạt dẻ và mật ong, và một người đàn ông có nước da như cà phê sữa nhưng màu cà phê nhiều hơn.
Да, я заказал яичницу с беконом и тосты с корицей.
Cho tôi trứng tráng, thịt hun khói với bánh mì nướng vị quế.
Я сделала тебе тост с корицей и кофе.
Cháu làm cho cô ít bánh mỳ nướng và coffee này.
Я буду звать тебя Корица.
Con sẽ gọi cô là Cinnamon.
Это была смесь корицы, мирры и других составляющих (Исход 30:22—25).
Đó là một hỗn hợp gồm nhục quế, một dược và các loại cây có hương thơm khác (Xuất Ê-díp-tô Ký 30:22-25).
Как ты можешь есть столько булочек с корицей каждый день И оставаться такой худой?
Làm sao cô có thể ăn sáng với bánh nếp mỗi ngày mà vẫn thon gọn như thế?
Тосты с корицей на двоих, какая-то блондинка в душе.
Bánh mì nướng cho hai người, tóc vàng lạ hoắc trong phòng tắm.
В Библии упоминаются такие благовония, как алоэ, бальзам, ароматическая смола, аир, кассия, корица, ладан, мирра, шафран и нард.
Kinh Thánh đề cập đến nhiều loại cây có hương thơm, như lư hội, nhũ hương, hương xương bồ, quế bì, nhục quế, hương trầm, một dược, nghệ tây và cam tùng.
Они стали эксклюзивными поставщиками специй из Азии, например корицы и кассии.
Họ trở thành những người cung cấp độc quyền hương liệu từ châu Á, chẳng hạn cây muồng và quế.
Пока Корица.
Chào, Cinnamon.
Как говорится в «Книге специй», именно «из-за таких надуманных опасностей, связанных с добычей корицы, эта пряность продавалась по заоблачным ценам».
Cuốn sách trên cho biết rằng nhờ đó mà quế được bán giá rất cao vì được cho là nguy hiểm lắm mới lấy được.
Корица?
Cinnamon?
Тыквенное пирожное с корицей, свежей клубникой и сливками.
bánh mì vị quế phủ kem và những trái dâu tươi. PATTY:
Кто хочет роллы с корицей?
Ai thích ăn quế nóng nào?
Корицу ненавидят.
Chúng ghét quế.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ корица trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.