кореш trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ кореш trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кореш trong Tiếng Nga.
Từ кореш trong Tiếng Nga có các nghĩa là bạn, người bạn, đồng nghiệp, người yêu, bạn trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ кореш
bạn(mate) |
người bạn
|
đồng nghiệp
|
người yêu
|
bạn trai
|
Xem thêm ví dụ
Кореш, 3-д, хочет поболтать с тобой. Bạn anh, 3D muốn nói chuyện. |
Куда мы рулим, кореш? Đi đâu đây bạn hiền? |
Кореш, это облом? Ôi giời ơi, toi cmnr. |
Удачи! .. Кореш! Chúc may mắn, Bredda. |
Кореш, это круто! Chà, hay thật! |
Что с тобой, кореш? Làm cái gì.. vậy cha nội? |
И если будешь тусоваться со своими корешами и они спросят, есть ли у вас на примете хорошее место для взлома, вы скажете им, что у вас нет ничего. Và nếu các cậu đi chơi với bạn bè và chúng hỏi về những chỉ dẫn cho việc ăn trộm, các cậu bảo rằng mình không biết tí gì. |
Кореш, ты где? Ê công tử bột, anh đang ở đâu thế? |
Я знаю, Зук твой кореш, но он - тот, кого ищем. Xem này, tớ biết Zook là bạn thân của cậu và cậu không muốn cậu ta có tội, nhưng cậu ta là đối tượng. |
Он говорит: " Нет, кореш. Và anh ta nói, " Không, thằng chó. |
Что если этот кореш - профессиональный носильщик тортов? Nếu anh ta là người mang bánh chuyên nghiệp? |
Спасибо, кореш. Cám ơn anh! |
Как ты смотришь на то, что мои кореша на воле ее навестят? Tao nhờ bạn tao ở bên ngoái tới thăm nó một chuyến thì sao nhỉ? |
Кореш, это символично. Dude, đây là đặc trưng. |
Кореш, перестань упоминать про ту Черную пятницу. Anh nên thôi nhắc đến Ngày thứ Sáu Đen đi, Blart. |
Крэйзи-8 - типа, чувак, который продает этот кофе только своим корешам. Krazy-8 giống như cái thằng bỏ mối cà phê cho Starbucks ấy. |
Я люблю тебя, кореш. Tôi yêu cậu, bạn hiền. |
Какие у него кореша? Ông ấy đã đi với người nào? |
Нет, кореш. Không đời nào, bạn hiền. |
Как дела, кореш? Sao rồi, các bạn? |
Я - твой босс, а не кореш. Tôi là sếp cậu chứ không phải bạn bè của cậu. |
До завтра, Джей-кореш. Sáng mai gặp lại. |
Не называй меня " кореш ". Đừng gọi tôi là bạn hiền. |
Как дела, кореш? Khỏe không anh bạn? |
Я как сыщик, кореш. Tôi như một thám tử ý nhỉ, thám tử cơ đấy. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кореш trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.