Константинополь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Константинополь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Константинополь trong Tiếng Nga.

Từ Константинополь trong Tiếng Nga có các nghĩa là Constantinopolis, constantinopolis. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Константинополь

Constantinopolis

proper

constantinopolis

Xem thêm ví dụ

Согласно наиболее достоверной оценке, турецкая армия насчитывала 40 000 человек, из которых, в итоге, 15 000 вернулись в Константинополь.
Người ta ước tính lúc đỉnh điểm, quân Thổ lên tới chừng 40 ngàn người, trong đó chừng 15 ngàn sống sót trở về Constantinopolis.
Самый ранний зафиксированный случай рождения сиамских близнецов в западном мире датируется 945 годом, когда сиамские братья родом из Армении были привезены в Константинополь для оценки медиками.
Tư liệu sớm nhất cho biết trường hợp sinh đôi dính liền đầu tiên được biết tới vào năm 945, khi một cặp sinh đôi dính liền từ Armenia đã được đem đến constantinople để xét nghiệm y học.
С расширением османских владений на Балканах, важнейшей задачей турок стал захват Константинополя.
Với sự mở rộng ảnh hưởng của người Thổ vào vùng Balkan, thì cuộc chinh phục chiến lược vào Constantinople đã trở thành mục tiêu quyết định.
Византия, XV век, турецкие войска взяли Константинополь.
Vào thế kỷ XV Ottoman Turks đã chiếm Constantinople.
Константинополь с населением от 400 000 до 500 000 человек обошёл своего предшественника Рим, в борьбе за звание крупнейшего города мира.
Đến năm 500, Constantinopolis có khoảng 400.000 đến 500.000 dân, nhích lên vượt qua Roma để trở thành thành phố lớn nhất thế giới.
Валент вернулся в свою столицу Константинополь в декабре 364 года.
Valens sau đó đã trở lại thủ đô của ông, Constantinopolis vào tháng 12 năm 364.
После смерти отца Кирилл поселился в Константинополе, столице Византийской империи.
Sau khi cha mất, Cyril dọn đến Constantinople, thủ đô của Đế Quốc Byzantine.
Поначалу она была невероятно успешной; Сирия и Египет пали, и под угрозой оказался даже Константинополь.
Lúc đầu ông giành thắng lợi; Syria và Ai Cập sụp đổ, và chính Constantinopolis cũng bị đe doạ.
После падения Константинополя в 1453 году Вессель, по всей видимости, стал общаться с бежавшими на запад греческими монахами и получил от них начальные знания греческого.
Sau khi thành Constantinople bị chiếm vào năm 1453, dường như Wessel đã tiếp xúc với các tu sĩ Hy Lạp trốn sang phương Tây, và học được những điều cơ bản về tiếng Hy Lạp.
В декабре 1203 ненависть между гражданами Константинополя и крестоносцами вырвалась наружу насилием.
Vào tháng 12 năm 1203, bạo lực đã bùng phát giữa dân chúng Constantinopolis và Thập tự quân.
Он договорился, чтобы с этой целью в Константинополь под охраной английского посла был привезен печатный станок.
Để thực hiện việc này, ông sắp đặt cho người mang máy in đến Constantinople dưới sự bảo vệ của đại sứ Anh Quốc.
Впрочем, эта надежда не оправдалась, поскольку венецианцы предложили провести крестовый поход не против мамлюков, а против Константинополя, где Михаил VIII недавно возродил Византийскую империю и изгнал венецианцев.
Tuy nhiên, hy vọng này đã tiêu tan khi Venezia đề xuất một cuộc thánh chiến mà không phải để chống lại người Mamluk mà để chống lại thành phố Constantinopolis, nơi mà gần đây Hoàng đế Michael VIII đã tái thành lập Đế quốc Byzantine và đẩy lui được người Venezia.
В XII веке численность населения пизанского квартала в Константинополе насчитывала около 1000 человек.
Vào thế kỷ 12 khu phố người Pisa ở phần phía đông của Constantinopolis đã tăng lên đến 1.000 người.
На протяжении многих веков Алеппо был самым крупным городом в Великой Сирии и третьим по величине в Османской империи, после Константинополя и Каира.
Trong nhiều thế kỷ, Aleppo đã là thành phố lớn nhất Đại Syria và là thành phố lớn thứ ba đế chế Ottoman, sau Constantinopolis và Cairo.
В водах Мраморного моря недалеко от Константинополя (теперь Стамбул) — столицы Османской империи — рыбаки с ужасом обнаружили мертвеца.
Các ngư dân ở Biển Marmara gần Constantinople (Istanbul thời nay), thủ đô của Đế Quốc Ottoman, kinh hoàng khi thấy một thi thể nổi lềnh bềnh trên mặt nước.
Гонорий получил западную ее часть, а Аркадий — восточную, столицей которой был Константинополь.
Honorius được phần phía tây, và Arcadius được phần phía đông với thủ đô là Constantinople.
В таком виде Пятикнижие было полностью напечатано в Константинополе в 1547 году.
Toàn bộ Ngũ Thư dịch theo lối này đã được xuất bản vào năm 1547 ở Constantinople.
Большую часть детства он провёл в Константинополе, под наблюдением своих родителей.
Phần lớn suốt thời thơ ấu Konstantinos sống tại Constantinopolis dưới sự trông nom của cha mẹ ông.
В период отлучки своего старшего брата в Италию Константин был правителем Константинополя с 1437 по 1439.
Trong thời gian người anh trai của ông vắng mặt ở Ý, Konstantinos đã đảm nhận chức nhiếp chính tại Constantinopolis từ năm 1437 đến 1440.
Привезённой из Константинополя против её воли.
bị bắt khỏi Constantinople ngoài ý muốn.
В феврале 364 года император Иовиан, направляясь в Константинополь, неожиданно скончался во время остановки в Дадастане, в 100 милях к востоку от Анкиры.
Trong tháng 2 năm 364, Hoàng đế đương vị Jovianus, trong khi tiến nhanh tới Constantinopolis để bảo đảm ngai vàng của mình, đã qua đời đột ngột trong khi dừng lại ở Dadastana, 100 dặm về phía đông của Ankara.
Побывав в Александрии и Константинополе, он был обеспокоен тем, что из некоторых церквей даже были убраны кафедры, с которых читали Священное Писание!
Về lại Alexandria và Constantinople, ông lo sợ khi thấy ngay cả các bục giảng—chỗ đọc Kinh Thánh—đã bị tháo dỡ khỏi một số nhà thờ!
С помощью союза с Константинополем он надеялся сохранить политическую и религиозную независимость своего народа.
Ông hy vọng những mối quan hệ tôn giáo với Constantinople sẽ giúp duy trì quyền tự trị của nước về mặt chính trị và tôn giáo.
Через пару дней в Константинополь двинет судно снабжения.
Sẽ có tàu chở hàng quay về Constantinople trong hai ngày nữa.
Год позже, в 382 году н. э., собрался еще один собор в Константинополе, и на нем подтвердили полную божественность святого духа4. В тот же самый год, до церковного собора в Риме, папа Дамасий представил собрание учений, которые церковь должна была осудить.
Một năm sau đó—năm 382 công nguyên—một giáo nghị hội khác đã họp tại Constantinople và khẳng định rằng thánh linh hoàn toàn là Đức Chúa Trời.4 Cũng vào năm ấy, trước một hội đồng ở Rô-ma, giáo hoàng Damasus trình một bộ giáo huấn mà giáo hội lên án.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Константинополь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.