комнатные растения trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ комнатные растения trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ комнатные растения trong Tiếng Nga.
Từ комнатные растения trong Tiếng Nga có nghĩa là Cây cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ комнатные растения
Cây cảnh
|
Xem thêm ví dụ
Я не могу обещать, что в итоге у вас будут комнатные растения. Tôi không thể hứa với bạn rằng bạn sẽ có cây cảnh. |
Следите, чтобы в горшках с комнатными растениями не застаивалась вода. Đừng cho nước đọng trong bồn cây. |
Два года спустя у нас есть стиралка, сушилка и два комнатных растения. Và hai năm sau, chúng tôi có máy giặt, máy sấy và hai cái cây cảnh. |
Земля для комнатных растений должна быть приготовлена весьма тщательно. Theo kinh nghiệm, đất trồng chuối phải chuẩn bị thật kỹ. |
Если вы заботитесь о своих комнатных растениях, вы смотрите и расстраиваетесь: «Почему ты умираешь? Nếu bạn nghĩ về những cây cảnh trong nhà bạn, và nhìn vào chúng, bạn sẽ rất buồn, và nói rằng: "Sao mày lại chết? |
Комнатные растения снижают уровень содержания углекислого газа, преобразуя его в кислород. Những cây trồng trong nhà làm giảm bớt lượng khí cacbon bằng cách biến nó thành khí oxy. |
Это даёт существенный сдвиг в отношениях человека с растением, потому что простое комнатное растение может выражать свои потребности одновременно тысячам людей. Và nên điều này thực sự làm thay đổi sự tương tác con người/ cây cối, vì một cây trồng đơn lẻ trong gia đình có thể biểu đạt những điều nó cần đến với hàng ngàn người cùng một lúc. |
Это даёт существенный сдвиг в отношениях человека с растением, потому что простое комнатное растение может выражать свои потребности одновременно тысячам людей. Và nên điều này thực sự làm thay đổi sự tương tác con người/cây cối, vì một cây trồng đơn lẻ trong gia đình có thể biểu đạt những điều nó cần đến với hàng ngàn người cùng một lúc. |
Тогда, отталкиваясь от этого, перенесясь из антропогенной среды в природный мир, я запустила проект под названием "Ботаниколы", который позволяет комнатным растениям подключаться к человеческим протоколам связи. Và nên khi thoát khỏi điều đó, nghĩ sâu xa về đưa việc xây dựng một môi trường vào trong thế giới tự nhiên, Tôi đang tiến hành một dự án có tên gọi Tiếng gọi Sinh học --mà thực sự có thế cho phép những cây trồng trong gia đình tận dụng những phương thức kết nối của con người. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ комнатные растения trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.