командная строка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ командная строка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ командная строка trong Tiếng Nga.
Từ командная строка trong Tiếng Nga có các nghĩa là dòng lệnh, dấu nhắc, lời nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ командная строка
dòng lệnh
Простой интерфейс с командной строкой. Chỉ là giao diện dòng lệnh đơn giản thôi. |
dấu nhắc
|
lời nhắc
|
Xem thêm ví dụ
Утилита командной строки для запуска модулей KUnitTest Một ứng dụng dòng lệnh có thể được dùng để chạy mô-đun kiểu KUnitTest |
Длина командной строки pppd с аргументами превысила # символа lệnh pppd cộng với các đối số dòng lệnh vượt quá độ dài # ký tự |
Формат параметра. Определяет, как параметр будет включаться в командную строку. Шаблон % value предназначен для подстановки значения параметра пользователя Định dạng của tùy chọn. Điều này đặt cách định dạng tùy chọn này để dùng trên dòng lệnh toàn cục. Thẻ % value (giá trị) có thể được dùng để tiêu biểu điều bị người dùng chọn. Vào lúc chạy, thẻ này sẽ được thay thế bằng đại diện dạng chuỗi của giá trị tùy chọn này |
Среда разработки GW-BASIC основана на командной строке, напоминающей Dartmouth BASIC. GW-BASIC có một môi trường phát triển tích hợp dựa trên dòng lệnh (IDE) dựa trên Dartmouth BASIC. |
Использовать в системном лотке другой значок вместо значка по умолчанию (параметр командной строки--icon значок Dùng biểu tượng của ksystraycmd thay vì của cửa sổ trong khay hệ thống (phải dùng với tùy chọn «--icon » để chỉ ra biểu tượng của ksystraycmd |
Так же работает функция текстовых редакторов Сравнение файлов и выполняемая в режиме командной строки программа diff. Điều này tương tự với cách hoạt động của tính năng So sánh tệp của trình chỉnh sửa văn bản hoặc chương trình diff của dòng lệnh. |
Ошибка при чтении описания фильтра для % #. Получена пустая командная строка Gặp lỗi khi đọc mô tả bộ lọc cho % #. Dòng lệnh rỗng được nhận |
Общие ключи командной строки Tùy chọn giống loài |
Чтобы включить режим отладки Analytics, введите следующий аргумент в командную строку Xcode: Để bật chế độ Gỡ lỗi Analytics trên thiết bị phát triển của bạn, hãy chỉ định đối số dòng lệnh sau trong Xcode: |
Введите командную строку: Nhập dòng lệnh này: |
Файл был указан в командной строке. Печать со стандартного ввода будет запрещена Một tập tin đã được chỉ ra trên dòng lệnh. Sẽ không thể in từ STDIN |
Большинство низкоуровневых компонентов Линукс, включая пользовательские компоненты GNU, используют исключительно командную строку. Nhiều thành phần mức thấp của Linux, bao gồm Không-gian-người-dùng-GNU (the GNU userland), sử dụng dòng lệnh hoàn toàn. |
Используйте--help для вывода списка доступных ключей командной строки Hãy chạy lệnh «--help » để xem danh sách các tùy chọn dòng lệnh |
Правка командной строки выбранного приложения Su +? a lệnh của chương trình đã chọn |
Невозможна инициализация " Imlib ". Запустите kuickshow из командной строки и следите за сообщениями об ошибках. Приложение будет закрыто Không thể khởi chạy « lmlib ». Hãy khởi chạy kuickshow từ dòng lệnh và theo dõi thông điệp lỗi. Chương trình sẽ thoát ngay bây giờ |
Утилита KDE для открытия файлов, ссылок и работы с приложениями из командной строки Công cụ KDE để mở các địa chỉ URL từ dòng lệnh |
Простой интерфейс с командной строкой. Chỉ là giao diện dòng lệnh đơn giản thôi. |
Показать справку о ключах командной строки Hiển thị trợ giúp về tùy chọn |
Чтобы вернуться к своему прежнему оператору, откройте окно командной строки и введите команду modem_set_carrier [название оператора]. Để chuyển lại về nhà cung cấp dịch vụ di động ban đầu của bạn, mở cửa sổ dòng lệnh và nhập lệnh sau: modem_set_carrier [carrier name] |
Он позволяет выполнить множество проверок через интерфейс командной строки, в Eclipse или IntelliJ. Với Android Lint, bạn có thể kiểm tra ứng dụng để biết nhiều vấn đề khác nhau bằng cách dùng giao diện dòng lệnh, Eclipse hoặc IntelliJ. |
Вы можете выполнить эмуляцию HTTP-запроса SDK с помощью инструмента curl из командной строки, указав идентификаторы контента и видео из URL потока видео по запросу. Bạn có thể mô phỏng một chuỗi yêu cầu SDK HTTP bằng cách sử dụng curl từ yêu cầu trong dòng lệnh, với mã nội dung và mã video từ một đoạn video trên URL truyền theo nhu cầu. |
Сделать параметр обязательным. Обязательные параметры всегда включаются в командную строку, даже если содержат значение по умолчанию. Это бывает нужно, если программа печати не знает значение параметра по умолчанию Đặt tùy chọn là bền bỉ. Tùy chọn bền bỉ nào luôn luôn được ghi vào dòng lệnh, bất chấp giá trị nó. Sự lập này có ích khi giá trị mặc định đã chọn không tương ứng với giá trị mặc định thật của tiện ích cơ bản |
Разработчики Google Code выпустили набор инструментов с открытым исходным кодом под названием CRUSH (Custom Reporting Utilities for SHell), который позволяет обрабатывать текстовые файлы с разделителями при помощи командной строки и скриптов shell. Google Code đã phát hành một bộ công cụ nguồn mở có tên CRUSH (Tiện ích báo cáo tùy chỉnh cho Shell) để xử lý dữ liệu văn bản được phân tách từ dòng lệnh hoặc trong các tập lệnh shell. |
Колонки Вы можете распечатать текстовый файл в несколько колонок. По умолчанию используется одна колонка. Примечание для продвинутых пользователей: это поле соответствует параметру командной строки при печати на сервер CUPS:-o columns=... # пример: " # " или " # " Cột Thiết lập này điều khiển mấy cột văn bản cần in trên mỗi trang, khi in tập tin văn bản. Giá trị mặc định là #, có nghĩa là chỉ một cột văn bản sẽ được in trên mỗi trang. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o columns=... # example: " # " or " # " |
Полная строка вызова программы печати. Вы можете использовать шаблоны подстановки значений параметров: % filterargs: параметры командной строки % filterinput: параметры ввода % filteroutput: параметры вывода % psu: размер бумаги в верхнем регистре % psl: размер бумаги в нижнем регистре Dòng lệnh đầy đủ để thực hiện tiện ích cơ bản tương ứng. Dòng lệnh này đựa vào một cơ chế thẻ được thay thế vào lúc chạy. Các thẻ được hỗ trợ: % filterargs: các tùy chọn lệnh % filterinput: đặc tả nhập % filteroutput: đặc tả xuất % psu: kích cỡ trang theo chữ hoa % psl: kích cỡ trang theo chữ thường |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ командная строка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.