колючая проволока trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ колючая проволока trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ колючая проволока trong Tiếng Nga.
Từ колючая проволока trong Tiếng Nga có các nghĩa là dây kẽm gai, Dây kẽm gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ колючая проволока
dây kẽm gainoun Они поставили новый забор с колючей проволокой. Họ dựng một hàng rào mới có dây kẽm gai. |
Dây kẽm gai
Они поставили новый забор с колючей проволокой. Họ dựng một hàng rào mới có dây kẽm gai. |
Xem thêm ví dụ
А я думала, мы уже пробовали пробраться под колючей проволокой. Tôi tưởng mình đi phía dưới chứ. |
Однажды, возвращаясь после служения, мы увидели, что улица, на которой мы жили, разделена забором из колючей проволоки. Một ngày nọ, chúng tôi đi rao giảng trở về và thấy một hàng rào kẽm gai nằm giữa đường nơi chúng tôi sống. |
Человеческие существа – плотский человек – имеют склонность подбираться к изгороди из колючей проволоки и просовывать в нее голову. Là con người—con người thiên nhiên—chúng ta thường cố gắng xô đẩy hàng rào kẽm gai và thò đầu mình qua đó. |
Они поставили новый забор с колючей проволокой. Họ dựng một hàng rào mới có dây kẽm gai. |
Мальпаритти раздобыли колючую проволоку. Malbaritis có một cái dây gai kinh khủng lắm. |
По бокам установлена колючая проволока. Đó là dây thép gai dọc quanh thân tàu. |
Вскоре мы подъехали к границе следующей зоны, которую от внешнего мира отделяет высокая изгородь из колючей проволоки. Tiếp tục chuyến hành trình, chúng tôi đến một khu vực khác, nơi bị ngăn cách với thế giới bên ngoài bởi một hàng rào kẽm gai cao ngất. |
Для колючей проволоки. Để cắt dây. |
Танец наших взглядов, столкновение, потом сквозь колючую проволоку взаимных оценок, Điệu nhảy của những cái liếc mắt, xung đột, kéo mỗi người qua lỗ hổng cảm xúc, |
Ты знаешь, что там самый большой в мире моток колючей проволоки? Họ có quả bóng lớn nhất thế giới |
Мы даже не успеваем его удержать - он бросается к окну и начинает голыми руками рвать колючую проволоку. Và chúng tôi không sao giữ nổi cậu, cậu lao mình đến cửa sổ, dùng hai bàn tay trần dứt bỏ dây thép gai. |
Я и лично прослежу, чтобы ты никогда не оказался по эту сторону колючей проволоки. Và tự tao sẽ truy ra để mày không bao giờ qua được phía bên kia hàng rào thép gai nữa. |
Теперь у нас был единственный выбор – бросить свои прикрытия и залезть на забор из колючей проволоки, окружавший город. Giờ đây, lựa chọn duy nhất của chúng tôi là bỏ cái mền che xuống và leo lên cái hàng rào kẽm gai bao quanh thị trấn. |
Я до сих пор помню ту колючую проволоку, за которую меня заточили. Tôi vẫn còn nhớ hàng rào dây thép gai đã giam hãm chúng tôi. |
К сожалению, в темноте я не заметил, что на противоположной стороне ручья было заграждение из колючей проволоки. Không may thay, trong bóng đêm, tôi không thấy được có một hàng rào kẽm gai ở bờ bên kia. |
Колючая проволока? Barbed? |
Однако системы полевых укреплений, применение пулемётов, колючей проволоки и артиллерии наносили серьёзные потери как нападавшим, так и оборонявшимся. Tuy nhiên, sự kết hợp giữa hầm hào vững chắc, các ổ súng máy, dây thép gai và Pháo binh đã gây tổn thất cực nặng cho những kẻ tiến công cũng như những người phòng thủ tổ chức phản công. |
Думаешь, сможешь перемахнуть через колючую проволоку? Mày nghĩ mày có thể vượt qua hàng rào gai này hả? |
Тогда как ты попалась в колючую проволоку? Thế tại sao em lại muốn trèo qua hàng rào dây thép gai? |
Вокруг тюрьмы тройной забор колючей проволоки. Có một hàng rào dây điện ba dao cạo quanh trại. |
Жизнь в тюрьме за колючей проволокой стала для меня нормальной. Ở trong nhà tù, một nhà tù với kẽm gai vây quanh, đã trở thành chuyện bình thường. |
Моя сестрёнка сказала: «Мама, давай вернёмся домой», потому что за колючей проволокой для нас был дом. Cô em gái nhỏ của tôi bảo: "Mẹ ơi, chúng ta về nhà đi," bởi vì đằng sau dây thép gai là nơi dành cho chúng tôi, là nhà. |
Теперь у нас был единственный выбор: бросить свои прикрытия и залезть на забор из колючей проволоки, окружавший город. Giờ đây, lựa chọn duy nhất của chúng tôi là bỏ cái mền che xuống và leo lên cái hàng rào kẽm gai bao quanh thị trấn. |
Не просовывайте свою голову сквозь изгородь из колючей проволоки. Đừng thò đầu của mình qua hàng rào kẽm gai. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ колючая проволока trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.