книжная полка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ книжная полка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ книжная полка trong Tiếng Nga.

Từ книжная полка trong Tiếng Nga có các nghĩa là giá sách, kệ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ книжная полка

giá sách

noun

kệ sách

noun

Она показала на стоявшие на книжной полке тома «Исследований Писания».
Chị ấy chỉ vào bộ Khảo cứu Kinh Thánh nằm trên kệ sách.

Xem thêm ví dụ

Монсон: «Священные Писания украшают наши книжные полки.
Monson: “Thánh thư tô điểm các kệ sách của chúng tôi.
Агата пренебрежительно фыркнула и поднялась, позволив Малкольму запрыгнуть на пустую книжную полку
Agatha hít một hơi và đứng dậy, để Malcolm nhảy qua một cái kệ sách trống.
Она показала на стоявшие на книжной полке тома «Исследований Писания».
Chị ấy chỉ vào bộ Khảo cứu Kinh Thánh nằm trên kệ sách.
Эта книга, обладающая несравненной ценностью, заслуживает того, чтобы ее взяли с книжной полки и углубились в тщательное изучение.
Cuốn sách có giá trị vô song này đáng được chúng ta lấy xuống khỏi kệ sách và xem xét kỹ càng.
Но моя книжная полка рассказала совсем другую историю.
Nhưng tủ sách của tôi lại thể hiện một điều khác.
Ситуация, прямо противоположная описанной,– Библия, пылящаяся на книжных полках (это особенно характерно для северной Европы).
Ngược lại với sự kiện kể trên, nhất là tại Bắc Âu, Kinh-thánh bị cất riêng một xó trên kệ cho bụi bám.
Сейчас, когда я смотрю на свои книжные полки или на произведения в своей электронной книге, они рассказывают совсем другую историю.
Dạo này khi nhìn vào tủ sách của mình, hay nhìn những tác phẩm trên thiết bị đọc sách, chúng đã nói lên một câu chuyện khác.
Книжные полки. Если ребенок любит лазить по верхам и на чем-нибудь повисать, прикрепите книжные полки и другие высокие предметы мебели к стене, чтобы они не упали.
Kệ sách: Nếu trẻ nhỏ thích leo trèo và nắm lấy đồ đạc để đánh đu, thì hãy gắn chặt các kệ sách và đồ đạc cao vào tường để không đổ xuống.
Мы знаем, что это правда, но мы также знаем, что как только Джоан Роулинг напечатала слова маг волшебная палочка и «Вингардиум Левиоса» закон всемирного тяготения перестал существовать на триллионах страниц, стоящих на книжных полках.
Chúng ta biết điều này là đúng, nhưng chúng ta cũng biết kể từ khi J.K. gõ các từ: phù thuỷ, đũa phép, và "Wingardium Leviosa", định luật hấp dẫn đã không còn tồn tại trên tỷ tỷ trang sách nằm giữa hai chiếc bìa.
Но я подозревала, что было что-то очень важное во всем этом феминизме, так что я начала втайне копаться на маминых книжных полках, выбирать книги и читать их, никогда, конечно же, в этом не признаваясь.
Nhưng tôi nghi ngờ rằng có điều gì đó rất quan trọng về mọi thứ liên quan tới nữ quyền này, nên tôi bắt đầu lén đến tủ sách của mẹ lấy vài quyển và đọc -- không bao giờ, đương nhiên, tôi thú nhận là đã làm việc này.
Так как эта кладовка всегда должна была выглядеть такой, какой ее предполагали бы увидеть — пыльной, загроможденной коробками,— я сделал верстак и книжные полки, которые можно было установить и подготовить к работе в считанные минуты, а потом так же быстро спрятать.
Vì căn phòng này phải luôn luôn nhìn giống như là nhà kho—bụi bặm, bừa bộn những hộp—tôi phải đóng một bàn làm việc và các kệ sách mà có thể được dựng lên và sẵn sàng một cách nhanh chóng để làm việc và rồi giấu đi trong giây lát.
Наклонившись, чтобы выбрать фильм с нижней полки в книжном шкафу, она заметила фотографию своего дяди, трагически погибшего незадолго до этого.
Em cúi xuống để nhìn vào các cuốn phim nằm trên kệ sách thấp nhất thì em thấy bức ảnh người chú của em đã qua đời một cách bi thảm trước đó không lâu lắm.
И с ней он начал производить бутылки - мало жира бутылки с порошками, малые и тонкие бутылки с цветными и белыми жидкостями, рифленый синий меченых бутылки яд, бутылки с круглыми органов и стройная шея, большие зеленые стеклянные бутылки, большие белые стеклянные бутылки, бутылки со стеклянными пробками и матовое этикетки, бутылки с тонкими пробки, бутылки с пробки, бутылки с деревянной крышки, вина бутылки, салат- масло бутылки - положить их рядами на шифоньер, на каминной полке, на стол под окном, круглый полу, на книжной полке - везде.
Và từ đó ông bắt đầu để sản xuất chai - chai ít chất béo có chứa bột, nhỏ và mảnh chai có chứa chất lỏng màu trắng, màu xanh rãnh chai có nhãn Poison, chai với vòng cơ quan và cổ mảnh mai, chai thủy tinh lớn màu xanh lá cây -, chai thủy tinh lớn màu trắng, chai với nút chai thủy tinh và mờ nhãn, chai với nút chai tốt, chai với bungs, chai với nắp bằng gỗ, rượu vang chai, chai dầu salad, đặt chúng trong các hàng trên chiffonnier, trên mantel, bảng dưới cửa sổ tròn, sàn nhà, trên kệ sách ở khắp mọi nơi.
Но интереснее всего то, что из книг на вашей полке получается книжная жизнь Будды, переходящая от одного периода его жизни к другому.
Nhưng điều tuyệt nhất là khi đặt chúng lên kệ sách của bạn, bạn có một kệ sách cuộc đời của Buddha, từ tuổi này sang tuổi khác.
«ПОСЛЕДНИЕ десять лет полки книжных магазинов пестрят названиями более 300 книг — от „Иисус как гендиректор“ до „Дао лидера“,— посвященных духовности на рабочем месте»,— отмечалось в «Ю. С. ньюс энд уорлд рипорт».
“TRONG thập niên qua, hơn 300 sách viết về vai trò đời sống tâm linh ở nơi làm việc—từ Jesus CEO (Tổng Giám Đốc Giê-su) đến The Tao of Leadership (Nghệ thuật lãnh đạo theo Lão Giáo)—đã tràn ngập các hiệu sách”, tạp chí U.S.News & World Report đã nói thế.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ книжная полка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.