Книга рекордов Гиннесса trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Книга рекордов Гиннесса trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Книга рекордов Гиннесса trong Tiếng Nga.
Từ Книга рекордов Гиннесса trong Tiếng Nga có nghĩa là Sách Kỷ lục Guinness. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Книга рекордов Гиннесса
Sách Kỷ lục Guinness
|
Xem thêm ví dụ
Компания попала в книгу рекордов Гиннесса за продажу более 10 миллионов копий игры Command & Conquer по всему миру. Họ nhận được một mục trong sách kỉ lục Guinness, vì bán hơn 10 triệu bản Command & Conquer trên toàn thế giới. |
Моё имя занесено в Книгу Рекордов Гиннесса. Tên tôi trong sách kỉ lục Guiness đấy. |
В «Книге рекордов Гиннесса» за 1997 год эта особь названа самым старым деревом на планете. Cuốn Guinness Book of Records 1997 viện dẫn mẫu vật này như là cây sống lâu nhất trên hành tinh. |
Батори занесена в Книгу рекордов Гиннесса как женщина, совершившая самое большое количество убийств, хотя точное число её жертв неизвестно. Ba đã được Sách kỷ lục Guinness gán cho danh hiệu là nữ sát thủ giết nhiều người nhiều nhất, dù số lượng nạn nhân chính xác là điều tranh cãi. |
В этом же году Книга рекордов Гиннесса официально признала достижения Стаффорда, и его рекорд появился в издании 2012 года. Trong năm 2011, Guinness World Records chính thức công nhận thành tích Staffor và anh xuất hiện trong Guinness Book of Records năm 2012. |
20 сентября «Gangnam Style» попал в «Книгу рекордов Гиннесса» как видео с самым большим количеством лайков в истории YouTube. Ngày 20 tháng 9 năm 2012, "Gangnam Style" được Sách Kỷ lục Guinness công nhận là "Video được nhiều người thích nhất trong lịch sử YouTube". |
В июне 2010 года представители Книги рекордов Гиннесса отметили Capital Gate как здание с самым большим углом наклона в мире. Tháng 6 năm 2010, Sách kỷ lục Guinness đã chứng nhận Capital Gate là "Tòa tháp nhân tạo nghiêng nhiều nhất thế giới". |
Композиция «You Suffer» была занесена в «Книгу рекордов Гиннесса» как самая короткая в мире песня — точная длительность этого трека составляет 1,316 секунды. "You Suffer" được Sách Kỷ lục Guinness liệt kê là bài hát ngắn nhất thế giới với chiều dài chỉ 1,316 giây. |
По данным Книги рекордов Гиннесса, изданной в 1988 году, за период с 1815 по 1975 год было напечатано 2 500 000 000 экземпляров Библии. Theo cuốn Guinness Book of World Records (Kỷ lục thế giới Guinness) ấn bản năm 1988, người ta ước lượng có tới 2.500.000.000 cuốn Kinh-thánh đã được in ra từ năm 1815 đến 1975. |
Книга рекордов Гиннесса собирает и публикует мировые рекорды всех видов, от лучших до худших человеческих достижений, и до рекордов природы и в окружающем мире. Cuốn sách Kỷ lục Thế giới Guinness thu thập và công bố các kỷ lục nổi bật thuộc mọi thể loại, từ những cái đầu tiên trong lịch sử, những thành tựu tốt nhất và tệ nhất của con người cho tới những cái nhất của giới tự nhiên và hơn thế nữa. |
Книга рекордов Гиннесса называет «Happy Birthday to You» самой известной песней на английском языке, после которой идёт «For He’s a Jolly Good Fellow»ruen («Он — весёлый парень»). Theo Sách Kỷ lục Guinness, "Happy Birthday to You" là bài hát phổ biến nhất trong tiếng Anh, tiếp theo là bài "For He's a Jolly Good Fellow" và "Auld Lang Syne". |
Как сказано в «Книге мировых рекордов Гиннесса», Библия безусловно «самая распространенная в мире книга». Sách Guinness Book of World Records cho biết Kinh-thánh tuyệt đối là “cuốn sách được phổ biến rộng rãi nhất trên khắp thế giới”. |
В октябре 2010 года в Книгу рекордов Гиннесса был занесён рекорд по данному эксперименту: на мероприятии, организованном Perfetti Van Melle в торговом комплексе SM Mall of Asia в Маниле, Филиппины, было устроено одновременно 2865 подобных фонтанов. Một kỷ lục Guinness thế giới cho 2.865 mạch nước phun đồng thời được xác lập vào ngày 17 tháng 10 năm 2010, trong một sự kiện được tổ chức bởi Perfetti Van Melle (hãng làm kẹo Mentos) tại khu liên hợp SM Mall of Asia tại Manila, Philippines. |
Согласно «Книге мировых рекордов Гиннесса» за 2002 год, дольше всех прожила одна француженка — 122 года и 164 дня. Dù vào thời Kinh Thánh, người ta có tuổi thọ rất cao nhưng theo sách 2002 Guinness Book of World Records (Kỷ lục thế giới Guinness 2002), người thọ nhất từ xưa tới nay sống được 122 năm và 164 ngày. |
В детстве я обожала «Книгу мировых рекордов Гиннесса» и очень хотела установить мировой рекорд сама. Khi tôi còn nhỏ, tôi đã bị ám ảnh bởi kỉ lục thế giới Guinness và tôi thực sự muốn lập kỷ lục cho bản thân mình. |
Однако некоторые из них рассматривают его в качестве второго международно признанного долгожителя в истории после его соотечественника Томаса Питерса (1745—1857), чьи точные даты жизни вызывают споры, но который был всё-таки занесён в Книгу рекордов Гиннесса в начале 1990-х годов. Tuy nhiên, một số người lại coi ông là người sống thọ thứ hai được công nhận, trước đó có trường hợp ông Thomas Peters (1745–1857), đồng hương của ông, được Sách Kỷ lục Guinness công nhận vào những năm đầu thập niên 1990. |
Это был рекорд статической апнеи с чистым кислородом, который у Гиннесса в книге рекордов значился как 13 минут. Lần này là khí O2 tinh khiết kỷ lục ngưng thở tĩnh mà Guinness đặt ra mức kỷ lục thế giới ở 13 phút. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Книга рекордов Гиннесса trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.