клюшка для гольфа trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ клюшка для гольфа trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ клюшка для гольфа trong Tiếng Nga.

Từ клюшка для гольфа trong Tiếng Nga có các nghĩa là câu lạc bộ, CLB, gậy đánh gôn, hội, chung nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ клюшка для гольфа

câu lạc bộ

(club)

CLB

(club)

gậy đánh gôn

(golf club)

hội

(club)

chung nhau

(club)

Xem thêm ví dụ

Клюшки для гольфа принадлежали Джону Кеннеди, и были проданы на аукционе за 750 тысяч долларов.
Các câu lạc bộ đánh gôn của John F. Kennedy được bán với giá 3/ 5 triệu đô la trong một buổi đấu giá.
Её брат разбил клюшкой для гольфа Астон Мартин, машину Дэниела.
Anh cô ta đã đập gậy gôn vào xe của Daniel.
Когда я только начал своё путешествие, я никогда не держал в руках клюшку для гольфа.
tôi hầu như chưa bao giờ cầm cây gậy đánh golf.
Классные клюшки для гольфа.
Bộ chơi golf đẹp ghê chứ.
Во время обыска вам не попадались дорогостоящие клюшки для гольфа?
Lúc lục soát anh có tìm thấy bộ chơi gôn đắt tiền nào không?
И тот факт, что он, придя в ярость на дороге, однажды ударил другого водителя клюшкой для гольфа.
Và sự thật là ông đã từng, ông giận điên lên trên đường phố, và lấy gậy golf của mình đánh một tài xế khác mấy ngày sau.
Клюшки для гольфа.
Gậy đánh golf.
Туфли можно надеть, клюшками для гольфа можно играть, а с пожёванной жевательной резинкой сделать ничего нельзя.
Bạn có thể đi giày vào chân, chơi gôn trên sân gôn, nhai sing gum.... toàn là những việc không có ích cho bạn.
Практически все это знают — от нобелевских лауреатов до подающих клюшки для гольфа, либо их этому научили, как и меня.
Hầu hết mọi người đều biết việc này, từ người đoạt giải Nobel đến người nhặt banh golf, hoặc đã được dạy giống như tôi.
Свиток времён династии Мин, датируемый 1368 годом и имеющий название «Осенний пир», изображает членов китайского императорского двора, размахивающих чем-то похожим на клюшки для гольфа в попытках загнать маленький мяч в лунки.
Một văn bản có niên đại 1368 mang tên "Bữa tiệc mùa thu" vẽ lại cảnh một người trong triều đình dùng một cây gậy đánh một trái bóng nhỏ với mục đích đưa bóng vào hố.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ клюшка для гольфа trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.