клубника trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ клубника trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ клубника trong Tiếng Nga.
Từ клубника trong Tiếng Nga có nghĩa là dâu tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ клубника
dâu tâynoun (ягода) Взрослые ученики любят клубнику и бананы. Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối. |
Xem thêm ví dụ
Почему клубника в рюкзаке? Sao trái dâu lại ở trong cặp. |
И вcю клубнику. Và tất cả vườn dâu tây. |
Я знал о её масле для тела и знал о его аллергии на клубнику. Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta. |
Почему вы носите клубнику в своем рюкзаке, мисс? Sao cô lại mang giấu một TRÁI DÂU ở trong cặp hả, cô nương? |
Что овощи на самом деле имеют цвет и вкус, что морковка растет в земле, а клубника растет на земле. Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất. |
И от него пахнет клубникой. Và ông ấy có mùi dâu. |
Около года назад я сам видел, как Оливер берёт образец ДНК клубники, и именно это вдохновило меня пойти тем странным путём, о котором я собираюсь рассказать вам сейчас. Thật ra, tôi đã thấy Oliver thực hiện trích ADN dâu tây từ một năm trước và điều này đã hướng tôi đến một con đường kỳ lạ mà tôi sẽ chia sẻ với các bạn ngay bây giờ. |
А ещё можно есть клубнику. Với lại, bạn còn thu được dâu nữa. |
Клубника была собрана. прямо из моего сада сегодня утром. Ммм.. Mấy trái dâu mới được hái trong vườn nhà bác sáng nay đấy. |
Помните вкус клубники? Cậu nhớ mùi vị của dâu chứ? |
Взрослые ученики любят клубнику и бананы. Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối. |
Клубника так поздно? Mùa này thì lấy đâu ra dâu? |
Когда вы говорите: «Я люблю клубнику из Мексики», на самом деле вам нравится клубника из климата, где растёт именно то, что вам нравится. Khi bạn nói: "Tôi thích dâu Mexico", thứ bạn thực sự thích là những quả dâu từ vùng khí hậu đã tạo ra hương vị mà bạn thích. |
Мне сходить за шампанским и клубникой? Anh có nên quay lại cùng với rượu sâm panh và dâu tây không? |
С израильской клубникой в большей степени — 80 процентов пестицидов, особенно направленных против вредоносных клещей на клубнике. Còn với dâu Israel, thậm chí còn tốt hơn, 80% thuốc trừ sâu, đặc biệt là thuốc chống nhện đỏ ở cây dâu. |
Тони в Чикаго проводил садовые эксперименты, как и многие другие оконные фермеры, и ему удалось собирать спелую клубнику девять месяцев в году в условиях ограниченного освещения просто посредством замены органического удобрения. Tony ở Chicago thì chuyên về trồng thử các loại cây, cũng như nhiều người trồng cây trên cửa sổ, và anh ta đã có thể làm cho cây dâu của mình cho quả trong chín tháng trong điều kiện ít ánh sáng bằng cách đơn giản là thay đổi chế độ dinh dưỡng cho cây. |
Так, взяв у арктической рыбы, например мелкой камбалы, ген, отвечающий за антифризные свойства, можно перенести его в картошку или клубнику, чтобы повысить их морозоустойчивость. Thí dụ, có thể chọn một gien từ loài cá sống ở bắc cực (chẳng hạn như cá bơn) sản xuất được một hóa chất có đặc tính chống đông lạnh, và ghép gien đó vào một củ khoai tây hoặc quả dâu tây để giúp chúng chịu sương giá. |
ДНК клубники удивительна, она прекрасна. Bởi vì ADN dâu tây rất thú vị, nó trông rất đẹp. |
Там нет клубники. Không có dâu trong đó đâu. |
Теперь только вмятина на земле знаки месте этих жилищ, с похоронен погреб камни, и клубника, малина, наперсток ягоды, лесные кусты и sumachs растет в солнечный меч там, а некоторые сосны смолы или корявый дуб занимает то, что труба уголок, и душистый черный березы, возможно, волны, где двери камень. Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được. |
Он, конечно, не торговый автомат, зато он — один из основателей «Дженспейс», общественной биолаборатории в Бруклине, штат Нью-Йорк, где можно, записаться на различные курсы и научиться, например, выращивать кишечную палочку, светящуюся в темноте, или брать образец ДНК клубники. Anh ấy không phải máy bán hàng tự động, nhưng anh là người sáng lập ra Genspace, phòng thí nghiệm sinh học cộng đồng ở New York, nơi bất kỳ ai cũng có thể đến và tham gia các khóa học, và học cách thực hiện những việc như nuôi vi khuẩn E.coli phát sáng trong bóng tối hay học cách lấy ADN của trái dâu. |
Мы хотим измерить её, потому что, когда вы едите клубнику или пьете чай, почему бы не выбрать самый эффективный сорт для предотвращения рака? Và chúng tôi muốn đo được điều này vì khi bạn ăn dâu hoặc uống trà, tại sao lại không chọn cái có hiệu quả mạnh nhất để ngăn ngừa ung thư? |
Клубнику, подогрел бы молоко для кофе. Đáng lẽ tôi đã làm bữa sáng cho cổ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ клубника trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.