клизма trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ клизма trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ клизма trong Tiếng Nga.

Từ клизма trong Tiếng Nga có các nghĩa là thụt, bốc, rửa ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ клизма

thụt

noun (прибор)

bốc

noun (прибор)

rửa ruột

noun (вливание)

Xem thêm ví dụ

Пора делать клизму.
Tới giờ thụt rửa cho ông rồi.
Очевидно, что некоторые такие виды лечения не выдерживают критики, и я лично сомневаюсь, что клизма из кофе когда-нибудь получит... эээ... всеобщее признание.
Giờ ban bồi thẩm đang cân nhắc các phương điều trị pháp bổ sung, và tôi cá nhân nghi ngờ thuốc xổ cafe sẽ nhận được sự ủng hộ đông đảo.
" ак что мы воспользуемс € этой супер-пупер клизмой.
Ta chỉ cần treo cái thứ này lên.
Рад приветствовать вас во Вьетнаме, стране, которая бодрит почище чашки капучино или эспрессо через клизму.
Chào mừng tới Việt Nam, đất nước đầy hưng phấn... hơn cả một tách cafe sữa hay cafe đặc.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ клизма trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.