классическая музыка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ классическая музыка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ классическая музыка trong Tiếng Nga.
Từ классическая музыка trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhạc cổ điển, âm nhạc cổ điển, 音樂古典. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ классическая музыка
nhạc cổ điểnnoun (нестрогое понятие, разновидность музыки) Почти то же самое можно сказать и о классической музыке. Trong giới nghe nhạc cổ điển cũng đang diễn ra một tình trạng tương tự |
âm nhạc cổ điểnnoun |
音樂古典noun |
Xem thêm ví dụ
Так Нейтан никогда не был и на концерте классической музыки? Vậy Nathan chưa từng tới buổi hoà nhạc nào nữa à? |
Теперь, со всеми этими возможностями, классическая музыка начала стремительно развиваться. Bây giờ với tất cả khả năng này, nhạc cổ điển thực sự cất cánh. |
Почти то же самое можно сказать и о классической музыке. Некоторые думают, что она умирает. Trong giới nghe nhạc cổ điển cũng đang diễn ra một tình trạng tương tự vì có nhiều người tin rằng nhạc cổ điển đang dần dần biến mất. |
Но кто из вас смог бы уверенно высказаться об отрывке классической музыки? Nhưng có bao nhiêu trong số các bạn có thể quyết đoán nói về một bản nhạc giao hưởng? |
Классическая музыка. Nhạc cổ điển |
Во многих эпизодах звучала классическая музыка. Nhiều cảnh có nhạc nền là nhạc cổ điển. |
Мать, хорошо игравшая на фортепиано, привила детям любовь к классической музыке. Mẹ cậu, một người tài năng về piano, dạy cho bọn trẻ niềm say mê âm nhạc. |
— Люди не могут любить классическую музыку? Người ta không thể thích nhạc cổ điển à? |
Индийская классическая музыка — одна из древнейших комплексных музыкальных традиций мира. Âm nhạc cổ điển Ấn Độ là một trong những truyền thống âm nhạc lâu đời nhất trên thế giới. |
Классическая музыка... Nhạc cổ điển... |
Потому что классическая музыка имеет непрерывную жизненную традицию, которая насчитывает более 1 000 лет. Vì nhạc cổ điển là một truyền thống sinh hoạt không bao giờ bị gián đoạn đã đi qua hơn 1000 năm. |
Классическая музыка Nhạc Cổ Điển |
Мы говорим, что классическая музыка хорошо сложена. Chúng ta nói về âm nhạc cổ điển có sự cân đối. |
Но я не остановлюсь, пока по всей земле не полюбят классическую музыку. Vậy nên tôi sẽ không đi đâu cả, cho đến khi mỗi người trong khán phòng này, những người dân của Aspen, và cả những người đang theo dõi nữa, bắt đầu biết yêu và hiểu về nhạc cổ điển. |
Композиторы 18 и 19 веков приезжали в город под покровительством Габсбургов, и делали Вену столицей Европейской классической музыки. Các nhà soạn nhạc thế kỷ 18 và 19 đã đổ về đây thông qua sự bảo trợ của dòng họ Habsburg và biến Vienna thành kinh đô âm nhạc cổ điển của châu Âu. |
Итак, ты не любитель классической музыки, да? Cô không phải ngườil thích nhạc cổ điển, đúng không? |
Капелло очень любит оперу, а также проводить вечера, слушая классическую музыку. Capello cũng rất ưa thích opera, và thường nghe nhạc cổ điển vào các buổi chiều. |
Юноша по имени Роберто говорит: «Моему папе нравится классическая музыка, поэтому в детстве я часто ее слышал. Bạn Roberto cho biết: “Cha tôi thích nhạc cổ điển nên từ nhỏ đến lớn tôi cũng nghe khá nhiều. |
Моя публика — это любой, кто готов меня слушать, даже те, кто не знаком с классической музыкой. Khán giả của tôi là bất cứ ai ở đây để lắng nghe, ngay cả những người không quen thuộc với âm nhạc cổ điển. |
Летом здесь регулярно проводятся концерты классической музыки. Hàng năm các buổi biểu diễn âm nhạc thính phòng được tổ chức vào mùa hè. |
В классической музыке тема, то есть основной мотив произведения, повторяется довольно часто и по ней обычно узнают само произведение. Thí dụ, trong suốt một bản tình ca, nhạc sĩ trình bày chủ đề, đó là tình yêu đối với người mình ngưỡng mộ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ классическая музыка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.