киса trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ киса trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ киса trong Tiếng Nga.
Từ киса trong Tiếng Nga có các nghĩa là mèo con, mèo, con mèo, lồn, Mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ киса
mèo con(kitty) |
mèo
|
con mèo(pussy) |
lồn(pussy) |
Mèo
|
Xem thêm ví dụ
Я хочу, чтобы вы кое-что перевезли из Норд-Бич на острова Флорида-Кис. Tôi muốn các cậu chuyển hàng từ North Beach đến cầu cảng. |
Я бы никогда не обидела кису. Tôi sẽ không bao giờ làm tổn thương một con mèo. |
К тому моменту, когда мне исполнилось 16, я начал работать в области науки о море, в исследованиях и погружениях, и жил в подводных лабораториях, как эта, у островов Флорида-Кис, в течение 30-ти дней. Cho đến khi tôi bước sang tuổi 16, tôi đã theo đuổi ngành đại dương học, khám phá và lặn và sống trong môi trường dưới nước, như ở đây, ngoại vi quần đảo Florida Keys, trong tổng cộng 30 ngày. |
Ну что, киса? Chào mèo. |
Наконец этим летом они получили разрешение провести небольшой эксперимент на Флорида-Кис, куда они уже были приглашены годами ранее, когда на Кис была вспышка денге. Cuối cùng họ đã cấp phép để làm một cuộc thử nghiệm mùa hè này ở khu Florida Keys, nơi họ được mời đến nhiều năm trước, khi khu Keys có đợt bùng phát dịch Dengue. |
Кис-кис-кис. Nào, kitty, kitty, kitty. |
Сотрудник P.A. Works Кэндзи Хорикава убедил Киси в том, что ему предстоит работать над «школьной комедией, написанной игровым сценаристом»; заняв место режиссёра, Киси был поражён тем, что этим игровым сценаристом является Маэда. Kishi đã hội ý lần cuối với giám đốc đại diện P.A. Works là Horikawa Kenji về việc thực hiện một "bộ phim hài học đường có cốt truyện viết bởi một nhà biên kịch cho các trò chơi", và ông đã bị sốc khi phát hiện ra nhà biên kịch đó chính là Maeda. |
Привет, киса. Chào cô em. |
Ещё один раз " кис ". Nói " mèo " lần nữa đi. |
Шестой " кис " обычно помогает. Sáu lần " mèo " mới hiệu quả. |
Мэйс родился в Мак-Кис Рокс, штат Пенсильвания, и вырос в соседнем Питтсбурге. Mays được sinh ra ở McKees Rocks, Pennsylvania và lớn lên ở Pittsburgh gần đó. |
Мы плыли по заливу вдоль Флорида Кис Chúng tôi lái thuyền đến Gulf, dọc theo đảo Florida |
Ко мне, Киса, Киса. Lại đây nào mèo con. |
К тому моменту, когда мне исполнилось 16, я начал работать в области науки о море, в исследованиях и погружениях, и жил в подводных лабораториях, как эта, у островов Флорида- Кис, в течение 30- ти дней. Cho đến khi tôi bước sang tuổi 16, tôi đã theo đuổi ngành đại dương học, khám phá và lặn và sống trong môi trường dưới nước, như ở đây, ngoại vi quần đảo Florida Keys, trong tổng cộng 30 ngày. |
Ареал этого вида охватывает воды у островов Флорида-Кис и Багамских островов, бо́льшую часть Карибского моря и практически всё побережье Бразилии, где эта рыба называется «mero». Phạm vi của nó bao gồm quần đảo Florida Keys của Mỹ, quần đảo Bahamas, hầu hết tại các vùng biển Caribbean, và phần lớn các bờ biển của Brazil, nơi chúng được gọi với tên là Mero. |
Иди сюда, кис-кис-кис-кис-кис кис? Này, mèo, mèo, mèo, mèo, mèo. |
Как в слове " киси " или как в слове " кексы "? Vần A hay vần AE? Okay, byebye. |
Кис-кис-кис-кис-кис. Ê, mèo, mèo, mèo, mèo, mèo. |
Моя киса. Cục cưng! |
Здесь вы можете увидеть большую часть Национального Морского заповедника Флорида Кис. Đây là nơi bạn có thể thấy phần lớn Khu bảo tồn biển quốc gia Florida Keys. |
Здесь, киса-киса! ở đây, kitty-kitty! |
Кис, кис, кис. Đây, mèo con, mèo con, mèo con. |
Я только что нашел новую Алишу Кис. Tôi vừa phát hiện ra dự định mới của Alicia Key. |
Говори " киса ", а не " Паркер ". ý cậu là em yêu? |
А то придушу! Знаешь в чём твоя беда, киса? Đó là vấn đề của chúng ta đó cưng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ киса trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.