кенгуру trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ кенгуру trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кенгуру trong Tiếng Nga.
Từ кенгуру trong Tiếng Nga có các nghĩa là canguru, kangaroo, kanguru, Kangaroo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ кенгуру
cangurunoun |
kangaroonoun Знаешь, здесь однажды жил один мужчина, у которого был огромный кенгуру. Cô biết không, lúc trước có một người sống ở đây có một con kangaroo võ sĩ. |
kangurunoun |
Kangaroo
Кенгуру не едят шоколад. Kangaroo không ăn chocolate. |
Xem thêm ví dụ
Ой, а я-то всё это время считал тебя кенгуру. Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt. |
Сумчатое - это млекопитающее с сумкой на животе как у кенгуру. Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
И многие из ритуалов включали в себя убийство, убийство мелких животных, итак мне исполнилось 13, и, я хочу сказать, в этом был смысл, это была аграрная страна, кто- то должен был убивать животных, там не было супермаркета, куда можно придти и купить стейк кенгуру, поэтому когда мне исполнилось 13, пришла моя очередь убить козла. Và rất nhiều nghi thức liên quan đến giết chóc, giết súc sinh nho nhỏ, đi kèm với lễ, vậy nên khi tôi 13 tuổi và, ý tôi là, nó hợp lý, vì đó là một cộng đồng nông nghiệp, ai đó phải giết súc vật thôi, đâu có tiệm thức ăn chế biến sẵn nào để mà đi mua kangaroo steak đâu... nên khi tôi 13, đến lược tôi phải giết một con dê. |
И ещё нашли плотоядных кенгуру. Loài kang- gu- ru ăn thịt. |
Кенгуру не едят шоколад. Kangaroo không ăn chocolate. |
Как и многих двуногих динозавров, тираннозавров издавна изображали как «живой штатив», с телом, на 45° или меньше отклоняющимся от вертикальной позиции и хвостом, волочащимся вдоль земли, примерно как у кенгуру. Giống như nhiều loài khủng long đi bằng hai chân, Tyrannosaurus rex được mô tả trong quá khứ như là một 'cỗ máy ba chân sống', với thân hình tạo thành góc 45 độ hoặc ít hơn theo chiều dọc và đuôi kéo lê trên mặt đất, tương tự như một con chuột túi. |
Если мы рассмотрим разные виды животных, не только нас, приматов, но также млекопитающих, птиц, даже сумчатых, как кенгуру и вомбаты, окажется, что существует связь между тем, как долго длится детство у животного определённого вида и величиной его мозга по отношению к телу, тем, насколько животное умно и как хорошо умеет приспосабливаться. Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng- gu- ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào. |
Знаешь, здесь однажды жил один мужчина, у которого был огромный кенгуру. Cô biết không, lúc trước có một người sống ở đây có một con kangaroo võ sĩ. |
Только у самок кенгуру есть сумки. Chỉ có con chuột túi cái mới có túi trước ngực. |
«Метод кенгуру» помогает спасти жизнь “Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng? |
Пантуфль - это кенгуру. Pantoufle là con chuột túi của cháu. |
Кенгуру — другое сумчатое животное — рожает одного детёныша размером с изюмину. Hay loài chuột túi, một loài thú túi khác, mỗi lứa chỉ đẻ duy nhất một con non nhỏ cỡ hạt đậu. |
Если мы рассмотрим разные виды животных, не только нас, приматов, но также млекопитающих, птиц, даже сумчатых, как кенгуру и вомбаты, окажется, что существует связь между тем, как долго длится детство у животного определённого вида и величиной его мозга по отношению к телу, тем, насколько животное умно и как хорошо умеет приспосабливаться. Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng-gu-ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào. |
Кенгуру является одним из символов Австралии. Kangaroo là biểu tượng của Úc. |
Это Старик Кенгуру, прыгающий на своих красивых задних лапах в пять часов дня Đây là hình con Kanguroo già lúc # giờ chiều,Khi nó đứng được trên đôi chân sau đẹp đẽ của mình |
Одна клетка открылась, и кенгуру выпрыгнул. Cánh chổng chuồng bên kia để mở... và một con Kangaroo chạy ra ngoài. |
По дороге мы видели нескольких кенгуру, которые подергивали ушами в знак того, что они нас заметили. Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi (kangaroo) với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến. |
Посмотрите на этого кенгуру. Hãy xem chú kangaroo này nhé. |
Знакомство с австралийским кенгуру. Chúng là gì? Chúng ta có nên lo lắng không? |
Даже после того, как малыш-кенгуру покидает это тёплое убежище, он всё равно возвращается сосать молоко. Ngay cả khi chuột túi con đủ lớn và ra khỏi cái túi ấm áp, nó vẫn trở lại bú sữa trong túi. |
Господи, ты и представить не можешь, во что превратил этот кенгуру наш двор. Cô không thể nào tin nổi... con kangaroo đó đã làm gì cái sân này. |
Кенгуру. Kangaroo, uh, |
В такой «сумке», похожей на сумку кенгуру, ребенок чувствует себя превосходно: он находится в тепле, мама может кормить его своим молоком. An toàn trong túi giống như của chuột túi, em bé được giữ ấm và có thể dễ dàng bú sữa mẹ. |
Видимо, имелось в виду, что судебная процедура движется очень быстро, прыгая как кенгуру. Nó xuất phát từ ý niệm là thủ tục công lý đã đốt giai đoạn, "nhảy" giống như một con kangaroo. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кенгуру trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.