кайф trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ кайф trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кайф trong Tiếng Nga.

Từ кайф trong Tiếng Nga có nghĩa là phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ кайф

phê

adjective

Может быть, они вместе нюхали дизульфотон, чтобы получить кайф.
Có lẽ chúng hít disulfoton cùng nhau cho nó phê hơn.

Xem thêm ví dụ

Я проснулась от панического страха, как тогда, когда Фрэнк и Моника забрали наши деньги, только я не получила кайф от этого.
Em tỉnh dậy trong cơn hoảng loạn, mình cũng như Frank và Monica lấy hết tiền của gia đình, có điều, em không dùng tiền để hút chích.
Ты хорошо знаешь, как обломать кайф роботу.
Cậu biết nhảy điệu Robot mà.
Может быть, они вместе нюхали дизульфотон, чтобы получить кайф.
Có lẽ chúng hít disulfoton cùng nhau cho nó phê hơn.
До сих пор под кайфом.
Vẫn còn phê đây.
Есть причины, указывающие на то, что человек может привыкнуть к такому кайфу.
Có lý do để tin rằng một người bất kỳ có khả năng nghiện loại cảm giác mạnh này.
Ты под кайфом?
Em đang phê thuốc hả?
Под кайфом я не помню, что мне некуда деваться.
Và nếu không nghiện tôi cũng chẳng có đâu mà đi.
Я знаю тебе нравится кайф
Chị có biết em, một chút thôi
Он играл лучше, когда не был под кайфом.
Chơi hay hơn khi không phê.
Когда он ест гремучую змею, он кайфует от яда.
Mỗi khi nó ăn con rắn lục, nó hơi bị phê nọc độc một chút.
Он, наверное, кайф от этого ловил.
Vậy chắc hắn dùng chân.
Я не под кайфом.
Tao không lớn lối.
Здесь можно сказать " под кайфом "?
Tôi có thể nói " tiền cá độ " ở đây được chứ?
Я была под кайфом.
Tôi bị nghiện.
Лови кайф от последних 17 минут твоей жизни ведь когда приедет Тэд, он мне скажет:
Hãy tận hưởng nốt 17'còn lại của đời mày đi vì khi Ted đến đây, hắn sẽ bảo rằng:
Надеюсь, вам по кайфу свежак!
Hy vọng mọi người thấy sảng khoái!
У него ничего не болит, он под кайфом.
Anh ta không thấy đau, mà đang phê.
Ты и я снова только кайф ловим.
Ở bên nhau chúng ta là thuốc độc, cô và tôi.
Я думаю, он опять под кайфом.
Em nghĩ cậu ta lại đang phê.
А какой в этом кайф?
Hay ở điểm quái nào nhỉ?
И необыкновенный кайф, когда мы, наконец, завершили работу.
Và niềm hân hoan mà chúng tôi có được là khi cuối cùng chúng tôi cũng hoàn tất được nó
Как понять, что ты под кайфом?
Làm sao anh biết mình đang phê?
Быть рядом с людьми под кайфом отстой.
Xung quanh mọi người bị nghiện hút.
Вы когда-нибудь были под кайфом от " веселящего газа "?
Cô đã bao giờ dùng nitric oxide liều cao chưa?
Просто кайф!
Vui lắm luôn!

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кайф trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.