Катя trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Катя trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Катя trong Tiếng Nga.
Từ Катя trong Tiếng Nga có các nghĩa là Khu bến cảng, bến tàu, ke, bờ xây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Катя
Khu bến cảng
|
bến tàu
|
ke
|
bờ xây
|
Xem thêm ví dụ
Господь провозгласил, что камень, отторгнутый от горы без содействия рук, будет продолжать катиться дальше, пока не заполнит всю Землю (см. Даниил 2:31–45; У. и З. 65:2). Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). |
А ну катись отсюда! Giờ thì cút đi. |
2 аКлючи бЦарства Божьего вручены человеку на земле, и оттуда Евангелие распространится до концов земли как вкамень, отторгнутый от горы нерукотворно, и будет катиться, пока не гнаполнит всю землю. 2 aCác chìa khóa của bvương quốc của Thượng Đế được giao phó cho loài người trên trái đất, và từ đó phúc âm sẽ trải ra tới các nơi tận cùng của trái đất, chẳng khác chi chòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó dlăn cùng khắp thế gian. |
Я просто просил его, и он делал всё для меня, Кати и Данила. Tôi chỉ cần nhờ và ông sẽ làm mọi thứ cho tôi, cho Katya và cả cho Danil nữa. |
Сын катится в сторону улицы. Thằng nhóc chạy ra đường rồi, tôi phải đi đây Ừ |
Мы катим 37-метрового спартанца, то есть наши представления, к воротам нашего клиента, Троянским воротам. Chúng ta đẩy người Spartan cao 120 feet, hay nói cách khác, tầm nhìn của ta, đến cổng thành Troy của khách hàng. |
Он явился, чтобы убить тебя, Катя. Hắn ở đây để giết cô, Katia |
Катись к чертям со своими извинениями! Cút xuống địa ngục với lý do của mày đi! |
Слезы катились по моему лицу. Những giọt lệ lăn dài trên mặt tôi. |
В такие минуты, как теперь, Катишь, обо всем надо подумать. Tại thời điểm như thế này, chúng ta cần phải tính đến mọi chuyện. |
Только представьте место действия: в течение 30 лет всё в Египте катилось под уклон, просто под уклон. Nếu bạn nhìn vào thực tế, Ai Cập, trong 30 năm qua, đang xuống dốc và vẫn đang xuống dốc. |
Я хотел, чтобы устройство было активным и реагирующим, потому я создал движущийся шар, который может анализировать и находить источник громкого звука и катиться, по квартире или офису, в его направлении, издавая белый шум, чтобы нейтрализовать раздражитель. Vì vậy để làm cho tiếng ồn này trở nên sôi động hơn. Tôi đã tạo ra một quả bóng, để phân tích và tìm ra những tiếng ồn khó chịu kia tới từ đâu, và tôi cho nó lăn, ở nhà hoặc ở nơi làm việc, về hướng những tiếng tạp âm, và phát ra những tiếng ồn trắng để trung hòa chúng. |
– Когда отъедешь достаточно далеко, сбавь скорость и кати себе спокойненько, как обычный велосипедист. - Khi ở được khá xa rồi, cậu hãy giảm tốc độ và đi như bất kỳ anh chàng nào đi xe đạp. |
Мой последний Кит-Кат. Thanh kẹo Kit Kat cuối cùng. |
В конце концов, она набрала столько, что монеты сыпались сквозь её пальцы и катились по полу. Cuối cùng, nàng nhận được rất nhiều bạc đến nỗi những đồng tiền lọt qua kẽ tay của nàng và rơi xuống đất. |
Фин, давай катись отсюда! Fin, biến đi! |
Ной вырос в мире, который быстро катился вниз по наклонной плоскости. Nô-ê lớn lên trong một thế gian ngày càng suy đồi. |
Изменение не катит в на колесах неизбежности, дело доходит через непрерывной борьбы. Thay đổi không tự nhiên mà xảy đến, nó có được nhờ sự đấu tranh không ngừng. |
Эй, вы прибыли сюда катить бочку на мой департамент? Hey, anh tới đây để trêu tức bọn tôi sao? |
Я катился по наклонной 10 Đời tôi trước đây thật tồi tệ 10 |
1864 год Като Гульдберг и Петер Вааге, основываясь на идеи Бертолле, предложили закон действующих масс. Năm 1864 Cato Maximilian Guldberg và Peter Waage, dựa vào ý tưởng của Claude Louis Berthollet, đề xuất định luật tác dụng khối lượng (law of mass action). |
Он сказал, что «Евангелие распространится до концов Земли, и как камень, отторгнутый от горы нерукотворно, будет катиться, пока не наполнит всю Землю»3 – именно так, как сказал Даниил Навуходоносору. Ngài phán rằng “phúc âm sẽ trải ra tới các nơi tận cùng của trái đất, chẳng khác chi hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại ... , cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian,”3 cũng giống như Đa Ni Ên đã nói với Nê Bu Cát Nết Sa. |
Спустя несколько лет службы и за несколько месяцев до ввода войск в Ирак я повредил грудную кость, катаясь на горном велосипеде, и был демобилизован по состоянию здоровья. Và sau đó, khi phục vụ được một vài năm vài tháng trước khi được điều tới Iraq, Tôi bị trật khớp xương ức trong một tai nạn xe đạp leo núi và bị chăm sóc y tế cách ly. |
Подождем тетю Кит-Кат. Chúng ta sẽ đợi đến khi cô Kit Kat đến nhé. |
И я старший офицер корабля если это тебе не нравится, катись к чертовой матери. Và bởi vì tôi là 1 sĩ quan tác chiến... nếu anh chống lệnh, anh sẽ xuống địa ngục. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Катя trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.