карусель trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ карусель trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ карусель trong Tiếng Nga.
Từ карусель trong Tiếng Nga có các nghĩa là vòng ngựa gỗ, trò kéo quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ карусель
vòng ngựa gỗnoun |
trò kéo quânnoun Мы с подружкой сели на карусель. Cô bạn tôi và tôi chơi trò kéo quân. |
Xem thêm ví dụ
Клик регистрируется с учетом типа элементов в карусели. Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó. |
Такая карусель содержит несколько страниц, объединенных одной темой. Băng chuyền này chứa một tập hợp các trang liên quan về một chủ đề cụ thể. |
Если вы катаетесь на вращающейся карусели и бросаете мяч другу, кажется, что мяч летит по изогнутой траектории. Nếu bạn đang chơi đu quay và bạn tung một quả bóng cho một người bạn của bạn, nó nhìn có vẻ như đang đi theo dạng một đường cong. |
Коммерческим миром установлена карусель, которая постоянно крутится. Thế giới thương mại đã tạo nên một vòng lẩn quẩn mà không bao giờ ngừng lại. |
ак наши девочки, когда мы вз € ли их на карусели. Như là mấy đứa con gái đi quẫy vậy. |
Нет больше ни качелей, ни игровых городков, ни каруселей, ни канатов для лазания - ничего, что заинтересовало бы ребенка старше четырех, потому что со всем этим связан определенный риск. Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó. |
Пусть я упаду с этой чертовой карусели, но я должен попытаться, так ведь? Nên có lẽ anh sẽ ngã nhào khỏi con ngựa gỗ trời đánh ấy, nhưng anh phải với tới em, đúng không? |
Мы с подружкой сели на карусель. Cô bạn tôi và tôi chơi trò kéo quân. |
Ах да, ведь вы прямо сейчас катаетесь на скоростной карусели. Ổ, và vì vậy bạn đang đi trên đu quay ngay lúc này tại chính thời điểm này. |
Слушай, иди на детскую карусель. Này, sao cậu không chơi ở khu cho trẻ em đi? |
Сама карусель при этом должна быть сразу видна на странице. Bản thân băng chuyền không cần phải được cuộn vào chế độ xem trên trang hiện tại. |
Вон там, там есть выход рядом с каруселью. Tại đây, có một lối ra gần ngựa gỗ tròn. |
Некоторые расширенные результаты могут быть включены в карусель. Một số loại kết quả nhiều định dạng có thể xuất hiện trong băng chuyền kết quả, như ví dụ sau: |
С помощью чудесного изобретения Эдисона, которое оставит в прошлом смирительные рубашки, ледяные ванны, тошнотные карусели, порку. Với phép màu của Edison ở thời đại này, ta sẽ xoá sổ lịch sử của những chiếc áo trói, những bể nước lạnh, những cỗ máy kinh tởm, những trận đòn roi. |
Показ регистрируется, когда элемент, содержащийся в карусели, попадает в зону видимости при прокрутке. Lần nhấp: Một mục phải được cuộn vào chế độ xem trong băng chuyền để ghi lại lần hiển thị. |
Место коробки заполнены с упаковки пены под шпинделя и инструмент карман Карусель Đặt hộp đầy với bao bì bọt theo trục chính và công cụ carousel túi |
При необходимости вращение «карусели» может быть остановлено. Khi cần thiết thì phải thực hiện khử từ (Degaussing). |
Один за другим зажгутся фонари ведущие к карусели. Từng người một, đèn để flick ngựa gỗ tròn trên. |
Американские горки, карусель. Chiếc tàu lượn trên cao, hay chiếc đu quay dưới thấp. |
Проверяя игровую площадку, обратите внимание на состояние качелей, каруселей и тому подобного: не рискованно ли ими пользоваться. Khi bạn xem xét sân chơi, kiểm tra xem các dụng cụ có ở trong tình trạng tốt không, để trẻ sẽ không bị thương khi dùng các dụng cụ đó. |
Существовал также прогулки, и пара органа придается небольшая карусель заполненный воздух с резким ароматом масла и с не менее острым музыки. Cũng có promenading, và cơ quan hơi nước gắn liền với một vòng xoay nhỏ chứa đầy không khí với một hương vị cay nồng của dầu và với âm nhạc như nhau hăng. |
Показ регистрируется, когда результат (отдельно или в составе карусели) попадает в зону видимости при прокрутке. Lần hiển thị: Lần hiển thị được tính khi người dùng cuộn để xem kết quả Khám phá dưới dạng kết quả chuẩn hoặc kết quả nhúng bên trong băng chuyền. |
Американские горки, карусель. Chiếc tàu lượn trên cao, |
Все что вы найдете - импортная мебель, детали детской карусели, которые я купил для благотворительности. Tất cả những gì cô thấy chỉ là đồ nội thất nhập khẩu, một phần của trò kéo quân, mà tôi đã mua cho tổ chức từ thiện. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ карусель trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.