картина trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ картина trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ картина trong Tiếng Nga.

Từ картина trong Tiếng Nga có các nghĩa là phim, 電影, bức tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ картина

phim

noun (кинофильм)

Вы впервые снимаетесь в картине, действие которой разворачивается в 30-е годы?
Có phài đây là bộ phim đầu tiên anh diễn về thập niên 30 không?

電影

noun

bức tranh

noun (произведение живописи)

Он не показывает нам всю картину с самого начала.
Ngài không cho chúng ta thấy toàn bộ bức tranh ngay từ đầu.

Xem thêm ví dụ

Несколько лет спустя, будучи президентом Общества милосердия кола в Аргентине, я наблюдала ту же картину, когда страну поразила гиперинфляция, а последовавший за ней экономический коллапс коснулся многих наших верных членов Церкви.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Нам нужны другие числа для сравнения, которые связаны с другими данными, чтобы мы могли видеть полную картину, и это нам поможет изменить наше представление о реальности.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
И я снова хочу сделать паузу, чтобы заострить ваше внимание, потому что, это поможет нам получить чёткую картину происходящего.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
И продавал раньше много картин.
Hồi xưa tôi đã từng bán nhiều tranh.
Развертывая гобелен с картинами прошлого, мы обнаруживаем на нем прекрасные узоры.
Sự tăng trưởng và phát triển của Giáo Hội đã mang đến những kết quả tuyệt luân.
Мы будем рисовать тебе картину, бабушка.
Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy.
БИБЛИЯ рисует реальную картину семейной жизни.
Kinh thánh miêu tả hôn nhân cách thực tế.
▪ МЕДИКАМЕНТЫ: используется широкий арсенал лекарственных средств в зависимости от индивидуальной клинической картины.
▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người.
Слева направо: Лик Христа, с картины Генриха Гофмана, публикуется с любезного разрешения C.
Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C.
ПРЕДСТАВЬТЕ себе такую картину.
Hãy hình dung cảnh tượng ấy.
Так как же держать в голове эту комплексную картину мира?
Làm sao để giữ bức tranh lớn, rất lớn này trong tâm trí?
Может показаться, что я описываю унылую картину этого места, но обещаю, дальше будут хорошие новости.
Nghe như có vẻ tôi đang vẽ lên một bức tranh ảm đạm về nơi này, nhưng tôi xin cam kết rằng có tin tốt.
Теперь она не пропадет,с картины Грега К.
Không Còn Bị Thất Lạc Nữa, tranh của Greg K.
Картина по-своему хороша.
Tấm hình đẹp theo cách riêng của nó.
Представляешь себе эту картину?
Cậu có tưởng tượng được không?
Мы не можем сполна понять выбор и психологию людей в мире, Церкви и даже в собственной семье, потому что редко видим полную картину того, кем они являются на самом деле.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.
Во всем мире люди вешают красивые фотографии и картины на стены в своих домах и офисах.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
Весь город собрался, с картины Джеймса Тиссо.
Cả Thành Nhóm Lại trước Cửa, tranh do James Tissot họa
На стенах висели дорогие картины.
Những tác phẩm nghệ thuật đắt tiền treo trên tường.
Представьте себе такую картину: на пороге стоят четыре бандита, у которых возникли вопросы ко мне.
Bạn hãy tưởng tượng cảnh này: Bốn tên tội phạm đứng trước cửa hỏi tôi nhiều điều.
Эта картина кажется такой актуальной на сегодняший день.
Đó là một bức hoạ nhắn nhủ chúng ta, thậm chí thét lên với chúng ta hôm nay "Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực,"
Перед моим мысленным взором проходили картины Его земного служения, исполненные мельчайших деталей и подтверждавшие свидетельства очевидцев из Священных Писаний.
Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư.
Это картина, написанная в то время.
Đây là một bức vẽ từ hồi đó.
Это, я думаю, очень пояснительная картина того, что я хочу сказать - что прекрасная динамика солнца, привнесение её в здание, создает качество нашего застроенного окружения и действительно улучшает нашу жизнь.
Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta.
На самом деле, если мы представим себе такую картину — Иисус под одним ярмом с нами — то нетрудно понять, кто несет основную массу груза.
Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ картина trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.