карта памяти trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ карта памяти trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ карта памяти trong Tiếng Nga.

Từ карта памяти trong Tiếng Nga có nghĩa là Thẻ nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ карта памяти

Thẻ nhớ

Ни клавиш, ни карты памяти,
Không có bàn phím, không có thẻ nhớ

Xem thêm ví dụ

GameCube предлагает два порта для карт памяти.
GameCube có hai cổng thẻ nhớ để lưu dữ liệu trò chơi.
Если в устройстве есть карта памяти, файлы можно перенести на нее.
Nếu thiết bị có thẻ nhớ, bạn có thể di chuyển tệp vào thẻ.
В пудренице под пуховкой – карта памяти, которая подойдет к блэкбери принца.
Dưới miếng xốp trong hộp phấn này, có một thiết bị nhỏ cắm vừa vào điện thoại Blackberry của hoàng tử.
Драйвер Примонтированной камеры для камер « USB/IEEE# Mass Storage » и устройств чтения карт памяти
Trình điều khiển máy ảnh đã lắp cho các máy ảnh cất giữ hàng loạt USB/IEEE# và máy đọc thẻ Flash
С помощью приложения Google Files можно просматривать и упорядочивать файлы, хранящиеся на устройстве и карте памяти.
Bạn có thể xem và sắp xếp tệp trên thiết bị hoặc thẻ nhớ của mình bằng Files by Google.
За этой стеной дисковод, процессор, видеокарта, карта памяти.
Phía sau bức tường này, tôi có ổ đĩa, CPU, card đồ họa, bộ nhớ.
Примечание. С помощью приложения Google Files невозможно удалять файлы с карты памяти.
Lưu ý: Bạn không thể sử dụng Files by Google để xóa tệp trên thẻ nhớ.
Что делаю я, так это вынимаю карту памяти, складываю её пополам, вскрывая контакты USB.
Còn cái tôi làm là, tôi lấy cái thẻ nhớ ra ngoài, và gập nó làm đôi, để lộ đầu cắm USB.
Карта памяти?
Một cái thẻ nhớ.
Сохраняйте фото и видео со своего мобильного устройства, камеры или карты памяти в библиотеку Google Фото.
Lưu ảnh từ thiết bị, máy ảnh hoặc thẻ lưu trữ vào thư viện Google Photos.
Уистлеру нужно было передать эту карту памяти, Сциллу, управляющему компании, он называл его Хранителем Карты.
Nhiệm vụ Whistler phải làm là phải bỏ lại cái, cái, cái thẻ dữ liệu này cái Scylla này cho một người quản lý trong Hội.
Но к счастью, карта памяти осталась цела.
May mắn là cái thẻ nhớ vẫn dùng được.
Также поддерживались съемные карты памяти CompactFlash и Multimedia Card.
Các định dạng thẻ lưu trữ di động được hỗ trợ là CompactFlash và MultiMediaCard.
Всё, что у меня было, — это карта памяти с фотографиями и кадрами съёмки.
Thứ duy nhất tôi có là chiếc thẻ nhớ với những bức ảnh và đoạn phim.
Хью, займись картой памяти Неховича.
Hugh, giữ cái thẻ nhớ của Nekhovich.
В некоторых устройствах Android есть слоты для карт памяти (как правило, формата microSD).
Một số thiết bị Android có khe cắm thẻ nhớ (thường là thẻ "microSD").
Мэтти предложил всем присылать ему найденные цифровые фотоаппараты, карты памяти с осиротевшими фотографиями.
Matty mời mọi người gửi cho cậu ta những chiếc máy ảnh số mà họ tìm thấy, những thẻ nhớ bị mất với những tấm ảnh trong đó.
Мэтти предложил всем присылать ему найденные цифровые фотоаппараты, карты памяти с осиротевшими фотографиями.
Matty mời mọi người gửi cho cậu ta những chiếc máy ảnh số mà họ tìm thấy , những thẻ nhớ bị mất với những tấm ảnh trong đó.
Устройства чтения карт памяти
Thư mục máy ảnh
То есть тот, кто украл карту памяти, не может ее продать или не знает, что с ней делать.
Có nghĩa là bất cứ ai trộm thẻ nhớ đều không thể bán nó... hoặc không biết phải làm gì với nó.
Напротив, все файлы, которые Эдвард Сноуден взял из Агентства национальной безопасности США умещаются на карте памяти размером с ноготь, и она может быть распространена со скоростью света.
Ngược lại, tất cả những hồ sơ mà Edward Snowden lấy từ Cục An ninh Quốc gia Hoa Kỳ chứa vừa trong một thẻ nhớ bằng kích thước của móng tay, và có thể được chia sẻ với tốc độ ánh sáng.
Мб памяти флэш-карты
MB bộ nhớ khó phai
Если вы подключили карту в качестве внутренней памяти, можно перенести приложения на нее.
Nếu đã thiết lập thẻ SD làm "bộ nhớ trong" thì bạn có thể chuyển một số ứng dụng sang thẻ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ карта памяти trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.