каратель trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ каратель trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ каратель trong Tiếng Nga.

Từ каратель trong Tiếng Nga có các nghĩa là lính càn quét, lính tiễu phạt, lính đội trựng phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ каратель

lính càn quét

noun

lính tiễu phạt

noun

lính đội trựng phạt

noun

Xem thêm ví dụ

Кэрол Денверс появляется в образе Капитана Марвел в мультфильме «Секретные материалы Мстителей: Чёрная вдова и Каратель».
Carol Danvers xuất hiện với vai Captain Marvel trong bộ phim hoạt hình Avengers Confidential: Black Widow & Punisher.
Я не хочу быть карателем.
Ta không muốn làm kẻ trừng phạt đâu.
Они спасались здесь от бесчинств карателей.
Bọn họ lui quân về Qua Dương thảo phạt Hầu Cảnh.
Никаких карателей!
Không vigilantehết!
Заслуживает внимания тот факт, что Библия в общем не представляет Иегову как карателя.
Điều đáng chú ý là Kinh Thánh không miêu tả Đức Giê-hô-va chủ yếu là Đấng hay trừng phạt.
Не надо быть гением, чтобы понять, какой из агентов УБН был связан с карателями Лос Пепес.
Chẳng cần phải thông minh để biết một đặc vụ lâu năm của DEA có liên quan tới biệt đội sát thủ Los Pepes.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ каратель trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.