изобразительное искусство trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ изобразительное искусство trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ изобразительное искусство trong Tiếng Nga.

Từ изобразительное искусство trong Tiếng Nga có các nghĩa là nghệ thuật thị giác, my thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ изобразительное искусство

nghệ thuật thị giác

(форма зрительно воспринимаемого искусства)

my thuật

Xem thêm ví dụ

Моя компания Rising Stargirls обучает темнокожих девочек астрономии с помощью театра, писательства и изобразительного искусства.
Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác.
Ну, предназначение изобразительного искусства – быть выставленым.
Tác phẩm đẹp thì phải được trưng ra.
Пусть он говорит о мечтах, приходи в Школу изобразительных искусств, и пусть сбудутся твои мечты».
Nó thể hiện vài thứ về những giấc mơ, và đi đến SVA và bạn sẽ sắp xếp lại những điều đó"
У нас с Розой разные понятия о изобразительном искусстве.
Rose và tôi dù sao cũng có những định nghĩa khác nhau về nghệ thuật.
Полная противоположность произведениям изобразительного искусства — удивительная коллекция, насчитывающая более сотни вавилонских и шумерских глиняных табличек с клинописью.
Hoàn toàn tương phản với các tác phẩm mỹ thuật là bộ sưu tập đầy sức thu hút, gồm hơn một trăm bảng đất sét viết bằng thứ chữ cổ hình nêm của xứ Ba-by-lôn và Xu-me.
В то время был популярен звук. Это меня поразило: никакого изобразительного искусства, только звук.
Không có nghệ thuật thị giác, Mọi thứ phải cảm nhận bằng tai.
Изобразительное искусство — украшение поверхностей и тел — является универсальным человеческим свойством.
Nghệ thuật tạo hình - trang trí bề mặt và cơ thể - dường như là một phổ quát của con người.
И пусть понять турбулентность математически нелегко, мы можем описать её при помощи изобразительного искусства.
Dù sự hỗn loạn rất khó để hiểu dựa trên toán học, chúng ta có thể dùng hội họa để minh họa nó.
Я считаю твой выбор изобразительного искусства в фойе очень вдохновляющим.
Bức tranh anh chọn ở tiền sảnh thật đầy cảm hứng.
Я знаю, что вы обычно говорите об изобразительном искусстве — «Если это требует объяснений, это уже не работает».
Tôi nghe tất cả các bạn trong graphic arts " Nếu bạn phải giải thích nó, nó chẳng có ý nghĩa gì"
Тем летом я посетила музеи и галереи. И каждый раз моё внимание привлекало отсутствие изобразительного искусства.
Vào mùa hè, tôi thường đến các bảo tàng hay phòng trưng bày, trong khi tôi đi từ nơi này đến nơi khác, tôi nhận thấy ở đấy không có nghệ thuật thị giác Thời điểm đó, nghệ thuật âm thanh thịnh hành, và điều này làm tôi kinh ngạc.
У них очень широкий взгляд на образование, в которое входят гуманитарные науки, физическая культура, изобразительное искусство.
Họ có một cách tiếp cận rất rộng đến giáo dục bao gồm nhân văn, giáo dục thể chất, các loại hình nghệ thuật.
Я ходила в школу изобразительных искусств.
Còn chú là cựu SVA.
Ныне изобразительное искусство в Соединенных Штатах охватывает огромный диапазон художественных стилей.
Vẽ tranh ở Hoa Kỳ ngày nay bao gồm một loạt các phong cách như nghệ thuật trừu tượng.
В настоящем образовании должно уделяться равное внимание изобразительному искусству, гуманитарным наукам, физической культуре.
Một nền giáo dục thực sự phải cung cấp được khối lượng tương đương cho nghệ thuật, nhân văn, cho giáo dục thể chất.
Нужна для кабинета изобразительного искусства.
Em cần nó cho lớp hội họa.
• повлияла на создание столь многих шедевров мирового изобразительного искусства, литературы и музыки, а также оставила заметный след в правоведении?
• đã ảnh hưởng đến nhiều kiệt tác thế giới về ngành nghệ thuật, văn học và âm nhạc, đồng thời cũng ảnh hưởng đến ngành luật học không ít?
Город известен как центр классического яванского изобразительного искусства и культуры, в частности, батика, балета, драмы, музыки, поэзии и кукольных спектаклей.
Nó nổi tiếng là một trung tâm của nghệ thuật cổ điển Java tốt và văn hóa như batik, ballet, kịch, âm nhạc, thơ ca và múa rối.
Сегодня под порнографией понимают изображение эротического поведения в литературе, изобразительном искусстве, кино и так далее с целью вызвать сексуальное возбуждение.
Ngày nay tài liệu khiêu dâm được định nghĩa là sự phô bày hành động tình dục qua sách báo, hình ảnh, các pho tượng, phim ảnh, v.v..., nhằm mục đích kích thích tình dục.
Число смертей от СПИДа увеличивается среди людей, работающих в сфере танцев, театра, кино, музыки, мод, телевидения, изобразительного искусства и так далее.
Sự chết do bệnh liệt kháng ngày càng xảy ra thường hơn giữa những người trong ngành nhảy múa, sân khấu, phim ảnh, âm nhạc, thời trang, truyền hình, nghệ thuật, và những nghề tương tự.
И это мне очень нравится, потому что смотрящему приходится задуматься, в какой степени изобразительное искусство является частью науки, и в какой - частью искусства.
Và tôi thực sự thích điều đó, bởi vì người xem thực sự bị kích thích vì ngôn ngữ hình ảnh là một phần của khoa học nghệ thuật so sánh với âm nhạc.
* Создание на базе содержания курса материала (социальной сети, произведения изобразительного искусства, музыкального произведения, и т. д), который мог бы представлять ценность для других людей.
* Tạo ra một nguồn tài liệu (ví dụ như là phương tiện truyền thông xã hội, nghệ thuật hội họa, âm nhạc, và vân vân) dựa trên nội dung của khóa học mà sẽ mang lại giá trị cho những người khác.
Изучая изобразительное искусство, я надеялся узнать о том, как видеть — поистине полезный урок для ребёнка, который не мог серьёзно повлиять на то, что видел.
Nghiên cứu nghệ thuật thị giác, tôi nhận ra tôi đã học cách để nhìn -- một bài học rất hiệu nghiệm với một đứa trẻ không thể thay đổi nhiều thứ mà cậu ta đang nhìn.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ изобразительное искусство trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.