изнасиловать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ изнасиловать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ изнасиловать trong Tiếng Nga.
Từ изнасиловать trong Tiếng Nga có các nghĩa là hiếp, hiếp dâm, cưỡng dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ изнасиловать
hiếpverb Ты так же как я знаешь, что изнасиловал её и убил. Anh biết rõ rồi mà anh đã hãm hiếp rồi giết cô ấy. |
hiếp dâmverb Твоя дочь сказала, что я насильник, я ее и изнасиловал. Nếu con gái mày nghĩ tao là dâm tặc, con bé sẽ bị hiếp dâm. |
cưỡng dâmverb что полицейский может изнасиловать вас, когда вы сядете к нему в машину? thì cảnh sát sẽ cưỡng dâm bạn khi họ bắt bạn vào xe bịt bùng? |
Xem thêm ví dụ
За несколько дней до нашей встречи, когда она со своей семьёй шла домой из церкви, среди белого дня, мужчины из её же посёлка просто схватили её на улице и жестоко изнасиловали. Vài ngày trước khi tôi gặp cô ấy, trên đường về từ nhà thờ cùng với gia đình, giữa ban ngày ban mặt, những người đàn ông ở khu đó đã hãm hiếp cô ngay bên đường. |
Иными словами: убейте мужчин, убейте детей, если увидите девственниц - - можете оставить их в живых, чтобы изнасиловать. Nghĩa là, giết tất cả đàn ông và trẻ trai, giữ trinh nữ sống để có thể cưỡng bức họ. |
Она указала, что по Моисееву Закону, если женщина была изнасилована, ее не считали виноватой, если она сопротивлялась, крича о помощи (Второзаконие 22:23–27). Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27). |
Изнасилована. Cưỡng hiếp. |
Более того, как отмечает Лийе, «многие, кто видел, как их родственников изнасиловали или убили, не могут допустить и мысли о том, чтобы вернуться с детьми туда, где это случилось». Hơn thế, theo lời của anh Lije, “nhiều bậc cha mẹ từng chứng kiến các thành viên trong gia đình bị hãm hiếp và bị giết nên họ thấy không thể mang con trở về nơi xảy ra chuyện đó”. |
Почему они не посмели изнасиловать тебя? Tại sao chúng không dám hiếp ngươi? |
Ей было четырнадцать, когда он ее изнасиловал! Cô ấy bị hắn cưỡng hiếp ở tuổi 14. |
Девушка, которую чуть не изнасиловали, не позовёт мужчину в постель через два часа. Một cô gái suýt bị hiếp dâm sẽ không mời một người đàn ông khác lên giường cô ta ngay sau đó. |
Тебя изнасиловали? Con bị cưỡng bức phải không? |
В. — Откуда Вы знаете, что изнасиловали других женщин? How Women Have Betrayed Women (Ai đã đánh cắp nữ quyền? |
«Врачи игнорируют мое желание и пытаются применять насилие над моей совестью,– сказала она,– поэтому я должна сопротивляться, точно так же, как если бы они пытались изнасиловать меня». Chị nói: “Các bác sĩ không tôn trọng ý muốn tôi và cố làm trái với lương tâm tôi cho nên tôi phải chống cự lại y như thể họ hiếp dâm tôi”. |
И что тебя изнасиловали? Hay con là đứa trẻ do cưỡng hiếp mà thành? |
И я хочу рассказать о девочке, которую я встретила недавно в Букаву которая родила от человека, который ее изнасиловал. Tôi muốn nói về một cô gái tôi mới gặp ở Bukavu, mang thai của kẻ cưỡng hiếp. |
Представьте, вы были бы изнасилованы и вы бы воспитывали мальчика. Tưởng tượng bạn bị hãm hiếp và bạn sẽ nuôi một bé trai. |
Я сделаю все, чтобы привлечь к суду напавших на меня, как если бы меня изнасиловали». Tôi sẽ tìm mọi cách để kiện những người tấn công tôi giống như trong trường hợp tôi bị hiếp dâm vậy”. |
Мне было пять, когда на моих глазах изнасиловали мою тетю. Lúc 5 tuổi, tôi nhìn thấy dì mình bị cưỡng hiếp. |
Во время школьной поездки несколько подростков изнасиловали своего одноклассника. Một số nam sinh bị cáo buộc tội cưỡng hiếp một nam sinh khác trong chuyến dã ngoại của trường. |
А причина, из-за чего они хотели школу для девочек, в том, что, если девочку изнасиловали, когда она шла в школу, то в этом виновата её мать. Và lý do họ muốn có một ngôi trường cho phụ nữ là vì khi một cô gái bị hãm hiếp trên đường đi học thì người mẹ sẽ gánh hết mọi tội lỗi trút lên đầu. |
Ты так же как я знаешь, что изнасиловал её и убил. Anh biết rõ rồi mà anh đã hãm hiếp rồi giết cô ấy. |
Я узнала о маленькой девочке, которая все время мочилась под себя, потому что она была изнасилована целым отрядом солдат. Tôi nghe kể về một cô bé người mà không thể nào dừng tè dầm bởi vì có nhiều tên lính tráng to xác đã nhét cái ấy của họ vào bên trong cô bé. |
" Красиво изнасиловала? " " Chiếm đoạt? " |
Девочка Декстера, ее изнасиловали? Cô gái nhà Dextext, có phải cô ta bị hãm hiếp |
Изнасилованы и убиты. Hiếp và giết. |
Давай так: его изнасиловали в тюрьме. Bắt đầu bằng giả thiết " Anh ta bị cưỡng bức ở trong tù ". |
Одна из беременных женщин была изнасилована группой японских солдат и родила всего через несколько часов после этого; ребёнок выглядел физически невредимым (Robert B. Edgerton, Warriors of the Rising Sun). Một phụ nữ có thai bị binh lính Nhật hiếp dâm tập thể đã sinh con chỉ vài giờ sau đó; đứa trẻ hoàn toàn khỏe mạnh (Robert B. Edgerton, Warriors of the Rising Sun). |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ изнасиловать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.