ирокез trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ирокез trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ирокез trong Tiếng Nga.
Từ ирокез trong Tiếng Nga có các nghĩa là kẻ tham tàn, chụp, kiểu tóc, đằng hắng, diều hâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ирокез
kẻ tham tàn(hawk) |
chụp(hawk) |
kiểu tóc
|
đằng hắng(hawk) |
diều hâu(hawk) |
Xem thêm ví dụ
К тому же той зимой вспыхнула цинга: сначала среди ирокезов, а затем среди французов. Không những thế, dịch bệnh scobat nổ ra – ban đầu là người Iroquois, sau đó là người Pháp. |
Они все с ирокезами! Tất cả họ đều là Mohawk! |
Многие народы, в том числе других языковых групп, известны европейцам под алгонкинскими названиями (ирокезы, саскуеханнок, сиу, ассинибойны, атабаски, эскимосы и другие). Nhiều quốc gia, bao gồm các nhóm Ngữ hệ khác, được người châu Âu biết đến dưới tên Algonquia (Iroquois, Sasquehanno, Sioux, Assiniboins, Athabascia, Eskimos và những người khác). |
Если бы мои родители бьıли ирокезами, то и я бы бьıл ирокезом. Nếu cha mẹ anh là người da đỏ, thì anh sẽ là người da đỏ. |
Пожар в театре «Ирокез» — катастрофа, произошедшая 30 декабря 1903 года в Чикаго, штата Иллинойс. Vụ hỏa hoạn nhà hát Iroquois đã xảy ra vào ngày 30 tháng 12 năm 1903, tại Chicago, Illinois, Hoa Kỳ. |
Во время колониальной эпохи различные местные группы владели или селились в этой области, в результате чего существовала многоэтническая смесь, в которую вошли ирокезы, ленапе, шауни и минго. Trong thời kỳ thuộc địa các nhóm thổ dân khác nhau tuyên bố hoặc định cư ở khu vực này, kết quả là một sự pha trộn đa sắc tộc gồm Iroquois, Lenape, Shawnee, và Mingo. |
Папа разрешал тебе ходить с " ирокезом "? Ba anh cho anh để tóc kiểu Thổ dân à? |
Парню с красным ирокезом. Gã có cái mào đỏ. |
Его ирокез. Cái Mohawk của cậu ấy. |
С ирокезов. Của mấy người thổ dân da đỏ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ирокез trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.