инжир trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ инжир trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ инжир trong Tiếng Nga.

Từ инжир trong Tiếng Nga có nghĩa là vả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ инжир

vả

noun (плод)

Символом чего является сидение под своей виноградной лозой и инжиром?
Việc ‘ngồi dưới cây nho và cây vả mình’ tượng trưng cho điều gì?

Xem thêm ví dụ

Посмотри также на инжир и гранаты.
Và hãy nhìn các trái vảtrái lựu.
Если вы не живете там, где растет инжир, то, скорее всего, вы видели его только в сушеном или прессованном виде.
Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô.
Как уже было сказано выше, он говорил о человеке, у которого в винограднике рос инжир.
Như đề cập ở trên, ngài nói về người có cây vả trong vườn nho mình.
Можете дать им любой объект, покрытый соком инжира, и они отнесут его в муравейник.
Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ.
— Прежде чем Филипп позвал тебя, я видел тебя, когда ты был под инжиром.
Chúa Giê-su trả lời: “Trước khi Phi-líp gọi anh, tôi đã thấy anh ở dưới cây vả”.
2 Однажды Иегова провел связь между сердцем и инжиром.
2 Đức Giê-hô-va từng liên kết trái vả với tấm lòng.
Верные Богу евреи, находившиеся в вавилонском плену, были подобны хорошему инжиру.
Những người trung thành trong vòng dân Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn giống trái vả tốt
Наставление о вере на примере инжира
Dùng một cây vả để dạy bài học về đức tin
Бог дал видение, в котором на примере инжира — «очень хорошего» и «очень плохого» — показал, что произойдет в будущем.
Qua một khải tượng, Đức Chúa Trời cho Giê-rê-mi thấy trước tương lai của họ, ngài minh họa bằng hai loại trái vả—“rất tốt” và “xấu lắm”.
В Библии не раз упоминаются «лепешки прессованного инжира» (1 Самуила 25:18).
“Bánh trái vả khô” thường được đề cập trong Kinh Thánh.—1 Sa-mu-ên 25:18.
Во время правления Соломона Бог благословляет народ обильным урожаем пшеницы, ячменя, винограда, инжира и других плодов.
Dưới thời Vua Sa-lô-môn, Đức Chúa Trời ban phước dân sự bằng cách khiến cho đất đai sản xuất đầy dẫy lúa mì, lúa mạch, nho và trái vả cùng những thứ đồ ăn khác.
Он сказал иудеям, «хорошему инжиру», что даст им «сердце, чтобы они знали» его.
Ngài nói về những người được tượng trưng bởi “trái vả tốt” rằng ngài sẽ ‘ban cho họ tấm lòng nhận-biết’ ngài.
Желая показать ученикам, как важно быть бдительными, Иисус сказал: «Посмотрите на инжир и на все другие деревья: когда они уже распустились, вы, видя это, сами знаете, что лето теперь близко».
Để dạy các môn đồ tầm quan trọng của việc tiếp tục tỉnh thức, Chúa Giê-su bảo họ: “Hãy xem cây vả và các cây khác; khi nó mới nứt lộc, các ngươi thấy thì tự biết rằng mùa hạ đã gần đến”.
Земледельцы использовали крышу для просушки зерна перед молотьбой, а также сушили на ней лен, инжир и виноград (Иисус Навин 2:6).
Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6.
Цветы наполняли воздух благоуханием, а средиземноморские фрукты, которые мы выращивали,— виноград и инжир — были так сочны!
Bông hoa thơm ngát, và các trái cây thuộc Địa Trung Hải mà chúng tôi trồng—nho và cây vả—thật ngon ngọt!
Разве собирают с терний виноград или с чертополоха инжир?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
Что хотел Иисус показать в отношении народа Израиля на примере инжира?
Chúa Giê-su đã dùng cây vả để minh họa điều gì về nước Y-sơ-ra-ên?
В библейских землях произрастает инжир, гранаты, яблони, финиковые пальмы и маслины.
Ở các vùng đất được nói đến trong Kinh Thánh, có cây vả, lựu, táo, chà là và ôliu.
— Не потому ли ты поверил, что я сказал тебе: «Я видел тебя под инжиром»? — спрашивает Иисус.— Ты увидишь больше этого.
Chúa Giê-su phán: “Có phải anh tin vì tôi nói đã thấy anh dưới cây vả không?
Тогда он сказал виноградарю: „Три года я прихожу искать плоды на этом инжире, но ничего не нахожу.
Ông nói với người làm vườn nho: ‘Đã ba năm tôi đến tìm trái trên cây vả này mà chẳng thấy gì.
Пророк Аввакум выразил уверенность в этом с помощью ярких образов, написав: «Даже если не расцветет инжир и не будет плодов на виноградных лозах, даже если маслины не дадут ожидаемого урожая и террасы не произведут пищи, даже если мелкий скот будет удален из загона и не будет крупного скота за оградами, я все равно буду ликовать в Иегове, веселиться в Боге моего спасения» (Авв.
Nhà tiên tri Ha-ba-cúc nói lên niềm tin chắc đó qua lời sống động sau: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa.
Что в словах Бога о хорошем инжире воодушевляет нас?
Tại sao những lời Đức Giê-hô-va nói về nhóm người được tượng trưng bởi trái vả tốt khích lệ chúng ta?
Ничего не подозревающим гостям подавали тушёный вековой турецкий инжир на завтрак.
Các khách hàng không ngờ tới được phục vụ một thứ được hầm từ đầu thế kỉ trước chính là những trái sung Thổ Nhĩ Kỳ trong bữa sáng.
Вот как он это объясняет: «Истинно говорю вам: если вы будете иметь веру и не будете сомневаться, то не только сделаете то же, что я сделал с инжиром, но и если скажете этой горе: „Поднимись и бросься в море“, так и произойдет.
Ngài cho biết lý do như sau: “Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin và không nghi ngờ gì thì anh em không những làm được như thế, mà ngay cả khi bảo núi này: ‘Hãy cất lên và lao xuống biển’, điều đó cũng sẽ xảy ra.
Израильский народ, как и этот инжир, производит обманчивое впечатление.
Giống như cây vả, nước Y-sơ-ra-ên có vẻ bề ngoài dễ đánh lừa người ta.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ инжир trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.