инвалидная коляска trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ инвалидная коляска trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ инвалидная коляска trong Tiếng Nga.
Từ инвалидная коляска trong Tiếng Nga có nghĩa là xe lăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ инвалидная коляска
xe lănnoun Это вроде как эта инвалидная коляска, в которой я нахожусь, не так ли? Bản nhạc đó giống như chiếc xe lăn tôi đang ngồi đây vậy. |
Xem thêm ví dụ
Инвалидные коляски покупают и продают словно поддержанные автомобили. Tôi nhìn thấy xe lăn được mua bán giống như xe cũ vậy. |
И, среди этого хаоса я качусь в инвалидной коляске, и я был невидимым. Trong cảnh loạn lạc như thế, tôi lăn chiếc xe của mình đi xung quanh. |
— Он сидит в инвалидной коляске,— сказала Абигайл. Em đáp: “Bác ấy là người ngồi trên xe lăn”. |
Ответьте "Да", если на парковке есть места для людей в инвалидной коляске. Trả lời có nếu có chỗ đỗ xe được đánh dấu rõ ràng dành cho người có nhu cầu trợ năng. |
Однажды этот мужчина, который был прикован к инвалидной коляске, оказался вдали от дома. Mặc dầu phải dùng xe lăn, ông đi du lịch xa. |
Однажды во время служения моя подруга, которая везла меня в инвалидной коляске, остановилась на дороге, чтобы сделать записи. Một ngày nọ, khi đi truyền giáo, người bạn đang đẩy xe lăn cho tôi ngừng lại để ghi chú điều gì đó. |
Если мы видим кого-то в инвалидной коляске, мы предполагаем, что они не могут ходить. Nếu chúng ta thấy một người nào đó trên xe lăn, chúng ta sẽ cho rằng họ không thể bước đi. |
Я был в инвалидной коляске. Я не выглядел как журналист, по крайней мере, с их точки зрения. Lại chẳng hề giống một anh nhà báo, ít nhất là họ nghĩ như vậy. |
Кто-то из членов Церкви мог бы отвезти их, а некоторые бойскауты могли бы катить инвалидные коляски. Chúng ta có thể dùng một số tín hữu để lái xe chở họ và một số Hướng Đạo sinh đẩy xe lăn. |
Она оглянулась и увидела маленького мальчика, сидящего в инвалидной коляске. Nó quay lại đằng sau và thấy một đứa bé trai đang ngồi trong xe lăn. |
И этот человек не выглядел как 65-летний мужчина, прикованный к инвалидной коляске. Và người đàn ông này không còn giống một bệnh nhân ngồi xe lăn 65 tuổi. |
На следующий день, Дженис — теперь прикованную к инвалидной коляске — кто-то потащил в сарай. Ngày hôm sau, Janice - đã ngồi xe lăn - bị kéo vào chuồng. |
Некоторые приезжают на инвалидной коляске и нуждаются в помощи родственников. Một số đến dự hội nghị ngồi trên xe lăn và cần được gia đình chăm sóc. |
Это вроде как эта инвалидная коляска, в которой я нахожусь, не так ли? Bản nhạc đó giống như chiếc xe lăn tôi đang ngồi đây vậy. |
Это сборная Аргентины, где ребята играют в футбол, сидя в инвалидных колясках. Đó là đội tuyển quốc gia gồm những chàng trai trẻ ngồi xe lăn chơi bóng đá. |
Брат ответил: «Я снова буду видеть и ходить и сожгу свою инвалидную коляску». Một phụ nữ làm việc ở đó hỏi anh sẽ làm gì trong Địa Đàng, anh đáp: “Tôi sẽ nhìn thấy, đi được và đốt cái xe lăn này”. |
Женщина в инвалидной коляске Линда. Quí bà ngồi trên ghế đẩy kia là Linda. |
Для инвалидов на трибунах оборудованы специальные обзорные зоны, в которых предусмотрено пространство для инвалидной коляски и для сопровождающего. Các sân vận động đứng bao gồm các khu vực quan sát đặc biệt cho người khuyết tật, trong đó cung cấp không gian cho xe lăn và người đi kèm. |
На одном было написано: «Помогла маме с домашними делами», а на другом – «Помогла человеку катить инвалидную коляску». Một bàn tay ghi rằng: “Em đã giúp mẹ em với những công việc quanh nhà”, và bàn tay kia ghi: “Em đã giúp đẩy một người ngồi trong xe lăn.” |
И единственный выход, в сущности -- если случился инсульт или другие осложнения -- инвалидная коляска. Và lựa chọn duy nhất, khá nhiều -- khi đột quỵ hoặc các biến chứng khác-- là dùng xe lăn. |
Сколько людей нужно, чтобы остановить автобус в Нью-Йорке, в который тебя не пускают из-за инвалидной коляски? Có bao nhiêu người điều phối xe buýt ở New York khi họ từ chối để bạn lên vì bạn ngồi xe lăn? |
Это был мужчина в инвалидной коляске, который отчаянно пытался куда- нибудь спрятаться. Đó là một người đàn ông trên chiếc xe lăn đang cố lùi ra xa một cách tuyệt vọng. |
В инвалидных колясках с мотором, управляемых джойстиком, так как у этих людей нет возможности толкать колёса обычной коляски. Họ sử dụng xe lăn có gắn động cơ và dùng cần điều khiển để lái, vì cánh tay họ không đủ mạnh để sử dụng các xe lăn truyền thống. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ инвалидная коляска trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.