информационные технологии trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ информационные технологии trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ информационные технологии trong Tiếng Nga.
Từ информационные технологии trong Tiếng Nga có nghĩa là công nghệ thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ информационные технологии
công nghệ thông tinnoun (обработка данных с помощью вычислительной техники) |
Xem thêm ví dụ
Информационные технологии растут с экспоненциальной скоростью. Công nghệ thông tin phát triển theo cấp số lũy thừa. |
В конце 1990-х Сибуя стала известна как центр информационных технологий в Японии. Kể từ cuối thập niên 1990, Shibuya còn được biết đến là trung tâm của ngành công nghệ thông tin Nhật Bản. |
Несколько лет назад два молодых изобретателя из Уганды посетили местную пренатальную клинику, когда учились на факультете информационных технологий. đã đến thăm phòng khám tiền sản tại một bệnh viện địa phương khi là sinh viên ngành công nghệ thông tin. |
После школы он хотел бы изучать информационные технологии. Sau khi học xong trung học, em muốn học kỹ thuật tin học. |
С наступлением новой эры в сфере информационных технологий мы начали искать такие трансформации, которые были бы долговременными. Vì truyền thông tiến vào kỷ nguyên mới, ta tìm kiếm sự đột biến bền bỉ đó loại mà có sức mạnh lâu dài. |
Людей с этим синдромом совсем немного, а людей с этим синдромом и степенью по информационным технологиям еще меньше. Người với hội chứng Macgregor cực kì hiếm gặp, và người có hội chứng Macgregor cùng với bằng khoa học máy tính càng hiếm gặp hơn. |
В 2006—2010 годах был генеральным директором Центра информационных технологий Республики Татарстан. Từ giai đoạn năm 2006 đến năm 2010, ông ấy lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin Tatarstan. |
Но для информационных технологий характерна скорость экспоненциального развития. Trên thực tế, tăng trưởng theo hàm lũy thừa mới miêu tả chính xác tốc độ phát triển của công nghệ thông tin. |
К чему может привести использование информационных технологий и какую самопроверку нам всем нужно сделать? Kỹ thuật thông tin hiện đại gây ra những khó khăn nào, và mỗi người chúng ta phải tự kiểm như thế nào? |
Это правда, что Интернет и новые информационные технологии помогают делать вещи быстрее и дешевле. Thực sự là Internet và truyền thông hiện đại rất hữu dụng để làm việc nhanh hơn và rẻ hơn. |
В результате индустрия информационных технологий Тайваня играет важную роль на мировом IT-рынке в последние 20 лет. Ngành công nghiệp công nghệ thông tin của Đài Loan đã đóng một vai trò quan trọng trong thị trường CNTT toàn cầu trong 20 năm qua. |
Во-первых, она построена для информационных технологий, которым уже 500 лет. Trước hết, nó được thiết kế cho một nền công nghệ thông tin đã hơn 500 năm tuổi. |
5:15, 16). Возьмем, к примеру, информационные технологии. (Ê-phê 5:15, 16) Hãy xem xét những vấn đề mà kỹ thuật thông tin hiện đại gây ra. |
Как и в других крупнейших городах Индии, в последние годы развивается отрасль информационных технологий. Giống như hầu hết quốc gia công nghiệp hoá khác, truyền thông in ấn chịu tác động của một cuộc khủng hoảng trầm trọng trong những năm qua. |
Люди говорят, что мы живём в веке информационных технологий. Ai cũng nói ta đang sống trong thời kì quá tải thông tin. |
Это очень важно для следующего шага в симуляции квантовых компьютеров и информационной технологии. Nó rất quan trọng cho bước tiếp theo của việc mô phỏng máy tính lượng tử và công nghệ thông tin. |
По крайней мере, возможности информационных технологий будут расти, не ослабевая, с экспоненциальной скоростью. Khả năng phát triển theo cấp số mũ của công nghệ thông tin sẽ còn tiếp diễn. |
Мы будем называть это информационными технологиями (ИТ)». Chúng ta sẽ gọi là công nghệ thông tin (Information Technology - IT)." |
Это тревожит, ведь само человеческое тело превращается в информационную технологию. Đó là vấn đề, từ khi cơ thề con người giờ đây trở thành một sản phẩm công nghệ thông tin. |
И она характерна для информационных технологий. Đây là sự khác biệt rất lớn, điều đó phản ánh đúng sự phát triển công nghệ. |
Благодаря информационным технологиям, ценность, производимая за час человеческого труда, поднялась в среднем с 30 до 130 постоянных долларов. Có sự cải thiện rõ rệt từ 30 tới 130 đôla cho năng suất lao động bình quân đầu người, tất cả nhờ vào công nghệ thông tin. |
Премия считается аналогом Нобелевской премии для специалистов в области информационных технологий. Giải thưởng thường được coi như là giải Nobel cho lĩnh vực khoa học máy tính. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ информационные технологии trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.