инфаркт trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ инфаркт trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ инфаркт trong Tiếng Nga.

Từ инфаркт trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhồi máu, huyết khối, huyết tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ инфаркт

nhồi máu

noun

Вегетация прорвала ствол коронарной артерии и спровоцировала инфаркт.
Vết sùi vỡ vào động mạch vành chính và gây nhồi máu.

huyết khối

noun

huyết tắc

noun

Xem thêm ví dụ

Вы можете, если хотите, сравнить это с одной стороны с инфарктом миокарда, сердечным приступом, когда в сердце находятся мертвые ткани и аритмией, когда орган просто не фукцианирует из- за внутри- соединительных связей.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
Я из-за тебя чуть инфаркт не схватил.
Bố mày suýt chết vì mày đấy.
Ждете в огонии, а другие критические пациенты в процессе лечения, потому что 75% из них с болями в груди, но у них нет острого инфаркта миокарда, поэтому вы не воспринимаете их всерьез.
Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm.
Здесь написано, он умер от инфаркта.
Ở đây nói ông ấy qua đời vì đau tim.
Большой процент диабетиков умирают от инфаркта или инсульта.
Nhiều bệnh nhân tiểu đường tử vong do nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ.
Меня чуть инфаркт не хватил!
Cái máy này làm tôi đau tim quá!
Он хотел проверить где пациентам лучше восстанавливаться после инфарктов?
Ông ấy muốn thử nó và câu hỏi là, nó đâu rồi những người bệnh nhân đó nên bình phục từ những cơn đau tim?
Рассказывая людям, что так страшно думать, что они умрут, что заработают эмфизему или инфаркт - это так страшно, с целью, что они испугаются и перестанут.
Nói với mọi người rằng họ sắp chết là việc quá đáng sợ, hay, việc họ sắp mắc bệnh phổi hay đau tim cũng thật hãi hùng, họ không muốn nghĩ về những việc đó, nên họ không nghĩ.
У нее был инфаркт.
Mẹ bị nhồi máu cơ tim.
Но у него до этого дважды был инфаркт.
Nhưng cha bị 2 lần trước đó.
Его хватил инфаркт.
Ông ây bị một cơn đau tim.
И всё равно у меня будет инфаркт.
Tôi vẫn thấy đau tim.
Первый случай кароси был зафиксирован в 1969 году, когда умер от инфаркта 29-летний работник отдела доставки крупнейшей японской газетной компании.
Trường hợp đầu tiên của karōshi được báo cáo vào năm 1969 với cái chết liên quan đến đột quỵ của một nam công nhân 29 tuổi tại phòng giao hàng của công ty báo lớn nhất Nhật Bản.
Спустя день риск инфаркта начинает снижаться, так как пульс и давление приходят в норму.
Sau đó 1 ngày, nguy cơ bị đau tim bắt đầu giảm xuống cũng như áp lực máu và nhịp tim ổn định.
В одном из случаев, моделирующем инфаркт, данный животному сероводород понизил на 70 процентное наносимый сердцу ущерб в сравнении с теми средствами, которыми бы вас с нами лечили бы сегодня при инфаркте.
Trong một ca đau tim, động vật tiếp xúc với hydro sunphua đã giảm 70 phần trăm độ thương tổn tim so với những ca chữa trị theo cách thông thường mà các bạn và tôi sẽ nhận nếu chúng ta lên cơn đau tim ở đây ngày hôm nay.
Как сегодня можно ответить на острый инфаркт миокарда, сердечный приступ?
Phản ứng đầu tiên khi bị nhồi máu cơ tim (NMCT) hiện nay là gì?
Если мы не снизим уровень калия... У него будет инфаркт.
Nhưng nếu chúng tôi không hạ được lượng Kali xuống cậu bé sẽ bị đau tim.
Не думаю, что это обернется инфарктом.
Tôi không nghĩ đó là nhồi máu cơ tim.
Инфаркт.
Do bị nhồi máu cơ tim.
Если бы давление настолько же снизилось у каждого чернокожего американца, страдающего высоким давлением, мы смогли бы предотвратить 800 инфарктов, 500 инсультов и 900 смертей, вызванных высоким кровяным давлением всего за один год.
Nếu suy luận rằng ba điểm giảm đối với mỗi người đàn ông da đen bị huyết áp cao ở Mỹ, chúng tôi sẽ ngăn ngừa được 800 người tử vong do đau tim, 500 do đột quỵ và 900 người tử vong do huyết áp cao chỉ trong một năm
Инфаркт на самолете?
Vậy mà lại trụy tim trên máy bay.
Мы спёрли из морга парня, он ожил и у него инфаркт?
Rằng cái xác chết chúng ta ăn cắp ở nhà xác Đang sống và lên cơn đau tim à?
Он скончался от инфаркта в апреле 1975 года в возрасте 54 лет.
Ông qua đời vì một cơn đau tim ở tuổi 54, vào tháng 8 năm 1975.
Утром случился инфаркт.
Sáng nay ông ấy bị đau tim.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ инфаркт trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.