индивидуальный предприниматель trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ индивидуальный предприниматель trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ индивидуальный предприниматель trong Tiếng Nga.
Từ индивидуальный предприниматель trong Tiếng Nga có các nghĩa là doanh nhân, nhà doanh nghiệp, người thầu khoán, Thể nhân, thương gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ индивидуальный предприниматель
doanh nhân(entrepreneur) |
nhà doanh nghiệp(entrepreneur) |
người thầu khoán(entrepreneur) |
Thể nhân(natural person) |
thương gia
|
Xem thêm ví dụ
Индивидуальные предприниматели, не являющиеся плательщиками НДС, могут скачать электронную копию в своем аккаунте. Các Nhà doanh nghiệp cá nhân không đăng ký VAT: bản sao điện tử có thể được tải về từ tài khoản của bạn |
При регистрации в Google Рекламе необходимо указать свой налоговый статус: "Физическое лицо", "Индивидуальный предприниматель" или "Юридическое лицо". Khi đăng ký Google Ads, bạn sẽ cần chọn trạng thái thuế Cá nhân, Doanh nghiệp cá nhân hoặc Pháp nhân hợp pháp. |
Google предоставляет бухгалтерские документы только пользователям, выбравшим статус "Индивидуальный предприниматель" или "Юридическое лицо". Google sẽ chỉ cung cấp cho bạn chứng từ kế toán khi tài khoản của bạn được thiết lập là “Nhà doanh nghiệp cá nhân” hoặc “Pháp nhân hợp pháp”. |
Индивидуальные предприниматели, являющиеся плательщиками, и юридические лица (процедура получения описана слева). Các pháp nhân hợp pháp và Nhà doanh nghiệp cá nhân đã đăng ký VAT: phân phối như được mô tả ở bên trái. |
Хранить и скачивать эти счета могут владельцы аккаунтов с налоговым статусом "Юридическое лицо" или "Индивидуальный предприниматель". Tuy nhiên, các hóa đơn này được lưu trữ và chỉ có sẵn để tải xuống cho các tài khoản có trạng thái thuế là "Pháp nhân hợp pháp" hoặc "Doanh nhân". |
При регистрации в Google Рекламе необходимо указать свой налоговый статус: "Физическое лицо", "Индивидуальный предприниматель" или "Юридическое лицо". Khi bạn đăng ký Google Ads, bạn cần chọn trạng thái thuế là Cá nhân, Nhà doanh nghiệp cá nhân hoặc Doanh nghiệp. |
Google предоставляет бухгалтерские документы только пользователям, выбравшим статус "Индивидуальный предприниматель" или "Юридическое лицо". Google sẽ cung cấp cho bạn chứng từ kế toán chỉ khi tài khoản của bạn được thiết lập dưới dạng “Nhà doanh nghiệp cá nhân” hoặc “Doanh nghiệp”. |
Но это индивидуальный предприниматель так что это мой собственный капитал. Nhưng đây là một sở hữu duy nhất vì vậy đây là vốn chủ sở hữu của tôi. |
Сюда относятся аффилированные лица и организации, индивидуальные предприниматели, партнерские объединения и т. д. Doanh nghiệp bao gồm các đơn vị liên kết, người bán cá thể, thương nhân tự làm chủ, đối tác và các loại doanh nghiệp khác. |
Пользователям из России, выбравшим при создании аккаунта Google Рекламы налоговый статус "Индивидуальный предприниматель" или "Юридическое лицо", Google предоставляет бухгалтерские документы. Nếu bạn ở Nga và chọn trạng thái thuế “Nhà doanh nghiệp cá nhân” hoặc “Doanh nghiệp” khi thiết lập tài khoản Google Ads của mình, Google sẽ cung cấp cho bạn các chứng từ kế toán. |
Компания Google Advertising (Шанхай) выставляет обычные счета с НДС клиентам, зарегистрированным в качестве индивидуальных предпринимателей, плательщиков из сферы малого бизнеса или не облагаемого налогом бизнеса. Quảng cáo trên Google (Thượng Hải) phát hành Fapiao VAT thường cho các khách hàng được đăng ký như là người nộp VAT ở quy mô nhỏ, người nộp thuế không phải VAT hoặc cá nhân. |
Если ваш платежный адрес находится на Украине и, создавая аккаунт Google Рекламы, вы выбрали налоговый статус "Индивидуальный предприниматель" или "Юридическое лицо", Google будет предоставлять вам бухгалтерские документы. Nếu địa chỉ thanh toán của bạn ở Ukraina và bạn chọn trạng thái thuế “Nhà doanh nghiệp cá nhân” hoặc “Pháp nhân hợp pháp” khi thiết lập tài khoản Google Ads, Google sẽ cung cấp cho bạn các chứng từ kế toán. |
Деньги инвестируются в предпринимателей, которые знают общество и находят решения для системы здравоохранения, водоснабжения, жилищных вопросов, альтернативных источников энергии, и думают о людях с низким достатком не просто как о пассивных получателях благотворительной помощи, а как об индивидуальных клиентах, потребителях, покупателях, как о людях, которые хотят решать за себя. Đó là tiền đầu tư vào công ty lập nghiệp biết rõ về cộng đồng và đang cố thiết lập giải pháp cho vấn đề chăm sóc sức khỏe, nước, nhà cửa, năng lượng thay thế, nghĩ cho người thu nhập thấp không thụ động như người nhận từ thiện, mà là từng khách hàng, người tiêu dùng, người sử dụng dịch vụ, những người muốn tự quyết định cho cuộc sống của họ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ индивидуальный предприниматель trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.