инцест trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ инцест trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ инцест trong Tiếng Nga.

Từ инцест trong Tiếng Nga có các nghĩa là loạn luân, Loạn luân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ инцест

loạn luân

noun

сюда же инбридинг, инцест,
giao phối cận huyết và loạn luân

Loạn luân

noun

сюда же инбридинг, инцест,
giao phối cận huyết và loạn luân

Xem thêm ví dụ

В конце концов, это инцест.
Và rồi ông sẽ bị dính vào một đống con lai cùng huyết thống.
А ещё он намекал на то, что в их семействе практиковался инцест.
Nhưng ông ấy cũng ngụ ý rằng, họ thực hiện giao phối đồng huyết.
Примеры: изнасилование, инцест, зоофилия, некрофилия, снафф, детская или подростковая порнография, знакомства для несовершеннолетних.
Ví dụ: Hiếp dâm, loạn luân, thú dâm, ái tử thi, bạo dâm, ấu dâm hoặc khiêu dâm có chủ đề về trẻ vị thành niên, hẹn hò với trẻ vị thành niên
Например, если кормить корову коровьим мозгом, она заболеет коровьим бешенством, сюда же инбридинг, инцест, и, давайте подумаем, какие ещё примеры?
Bạn không thể cho bò ăn chính não của chúng được, hay bạn mắc phải bệnh bò điên, giao phối cận huyết và loạn luân và rồi, hãy xem, điều kia là gì?
Неоперившийся юнец, плод инцеста?
Một thằng nhóc con, sản phẩm của 1 mối tình loạn luân?
Примеры: изнасилование, инцест, скотоложство, некрофилия, детская или подростковая порнография, службы знакомств для подростков.
Ví dụ: Hiếp dâm, loạn luân, thú dâm, ái tử thi, ấu dâm hoặc khiêu dâm có chủ đề về trẻ vị thành niên, hẹn hò với trẻ vị thành niên
Некоторые утверждают, что ваши дети рождены не от короля Роберта, что они бастарды, плоды инцеста и прелюбодеяния.
Có người nói rằng con của người không phải là con ruột của vua Robert, chúng là con hoang, sinh ra từ sự thông dâm và loạn luân.
Это же инцест!
Khác đéo gì loạn luân nữa mày.
Они ждали свой черед, чтобы рассказать мне о том, как их насиловали, колотили, избивали, как над ними совершали групповые изнасилования на парковочных стоянках, про инцест с их дядями.
Họ muốn nói về việc bị hãm hiếp thế nào, và họ bị bạo hành, bị đánh đập ra sao, bị hãm hiếp ở bãi xe, và bị chú của mình cưỡng bức như thế nào.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ инцест trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.