идёт дождь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ идёт дождь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ идёт дождь trong Tiếng Nga.

Từ идёт дождь trong Tiếng Nga có nghĩa là trời đang mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ идёт дождь

trời đang mưa

о дожде в настоящий момент: «Сейчас идёт дождь»
cơn mưa hiện tại, "It is raining now" (Trời đang mưa),

Xem thêm ví dụ

Идет дождь.
Đang mưa.
Почему идёт дождь, Геллер?
Sao trời cứ mưa vậy geller?
Когда идет дождь, ничего не слышно, а летом температура внутри достигала 60 градусов Цельсия.
Khi mưa xuống, bạn không nghe thấy tiếng gì vào mùa hè , khoảng 140 độ F bên trong
Идёт дождь.
Mưa to thế này, Je Sung sẽ bị cảm lạnh đáy.
Почти неделю идёт дождь.
Trời mưa khoảng 1 tuần nay rồi.
Идёт дождь.
Đang mưa.
Там ничего не растёт, потому что там не идёт дождь.
Không có gì phát triển có bởi vì ở đó không mưa.
Моего мужа нет. Идет дождь и мы оба пьяны.
Chồng tôi đi vắng đâu đó, trời mưa và cả hai ta đang uống rượu.
Идет дождь.
Trời mưa.
Иногда тебе может не нравиться, что идёт дождь, ведь во время дождя не выйти поиграть на улицу.
Có lẽ đôi khi em không thích mưa vì không thể ra ngoài chơi lúc trời mưa.
" Мы не идём на улицу, когда идет дождь ".
Chúng ta không ra ngoài khi trời mưa.
Маленькая появляющаяся здесь стрекоза поднимается в воздух, она автоматически переносится туда, где идёт дождь.
Vì vậy, sinh vật nhỏ bé đẻ trứng ở đây, nó hòa vào luồng khí, tự động được mang tới nơi có mưa.
Я решил, что буду прогуливать школу, когда идет дождь, но только до обеда.
Em đã quyết định là chỉ không đến trường vào những buổi sáng trời mưa thôi.
При расстовании всегда идет дождь...
Trời lại mưa khi anh nói chia tay...
Он может сказать, " Вчера идёт дождь ", " Сейчас идёт дождь ", " Завтра идёт дождь "
Họ có thể nói, " Yesterday it rain " ( Hôm qua trời mưa ), " Now it rain " ( Trời đang mưa ), " Tomorrow it rain " ( Ngày mai mưa ).
Идет дождь совершенно. -- Как сейчас! трубопровода, девочка? что, все еще в слезах?
Trời mưa hết sức. -- Làm thế nào bây giờ! một ống dẫn, cô gái?, vẫn trong nước mắt?
Идет дождь.
Trời đang mưa.
Всякий раз, когда идёт дождь, крыша протекает.
Mái dột mỗi khi trời mưa.
Это болезнь такая: когда утром идет дождь, я боюсь ездить в метро.
Tớ có hoàn cảnh đặc biệt không thể bắt tàu điện vào những buổi sáng trời mưa mà.
На улице идёт дождь.
Trời vừa mới bắt đầu mưa.
Только дурак мог забыть свой зонт, когда идёт дождь!
Có ai ngớ ngẩn để quên ô ở trường vào ngày mưa thế này không?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ идёт дождь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.