хуйня trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ хуйня trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ хуйня trong Tiếng Nga.

Từ хуйня trong Tiếng Nga có các nghĩa là cứt, chuyện nhảm nhí, lời nói vô nghĩa, lời nói càn, như rahat-loukoum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ хуйня

cứt

chuyện nhảm nhí

(bullshit)

lời nói vô nghĩa

(nonsense)

lời nói càn

(nonsense)

như rahat-loukoum

Xem thêm ví dụ

Ты играешь с огнем впутывая их в эту хуйню.
Anh kéo chúng vào cuộc tức là đang chơi với lửa đấy
Что это за хуйня?
Cái quái gì đây?
Я не понимаю что за хуйню ты несешь, Пол.
Anh không biết mình đang nói gì đâu
С близкими тебе людьми постоянно случается всякая хуйня.
Những việc tệ hại luôn xảy ra với những người ở gần anh.
Это что ещё за хуйня?
Cái gì thế?
Тогда что за хуйню ты несешь:?
Thế thì anh đang nói gì chứ?
Чё за хуйня с тобой происходит, а?
Cậu bị thế đéo nào vậy?
И он хуйнёй не страдал.
Và chúng đéo phải dạng vừa đâu.
Это что за хуйня щас была?
Cái quái gì vậy?
— Что за хуйню ты несешь?
Mày nói cái quái gì thế?
Ты смотри, лучше не страдай хуйней.
Anh khôn hồn đừng có đùa với tôi đấy.
Чё за хуйня? !
Cáithế này?
Да это полная хуйня!
Vớ vẩn vãi lìn.
Что за хуйня!
Cái quái quỷ gì thế này?
Хуйня с нами со всеми случается.
Rắc rối là những gì ta phải vượt qua.
Дай мне эту хуйню.
Đưa đây, thằng khốn.
Что за хуйню ты несешь, Джордан?
Em không hiểu anh đang nói gì, Jordan.
Это что за хуйня такая?
Cái quái gì đây?
Пако, чё за хуйня?
Paco, cái đéo gì thế này?
Суть в том, что не важно что за хуйню они скажут.
Họ nói không quan trọng.
А, еще тут Фиона тут какую-то хуйню передавала.
À, Fiona gửi lại mấy thứ rác cho nhà anh.
Что за хуйня?
Cái quáithế kia?
Ёй, чЄ за хуйн €, друг?
Cái quái gì vậy?
Это же хуйня.
Thật là nhảm nhí.
Хуйня!
Cái lz ấy!

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ хуйня trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.