хуй тебе trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ хуй тебе trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ хуй тебе trong Tiếng Nga.
Từ хуй тебе trong Tiếng Nga có nghĩa là đệt mẹ mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ хуй тебе
đệt mẹ mày(fuck you) |
Xem thêm ví dụ
Хуй тебе, а не пятьдесят. 50 là cái mịa anh. |
Хуй тебе, а не охота, сука! Săn cái mông của tao đây này, đồ chó! |
На кой хуй тебе эта срань? Em cần thứ này làm quái gì? |
Я отшлёпаю тебя своим большим хуем и кончу тебе на лицо. Anh sẽ lấy con trym vĩ đại này quật vào mặt em và xuất ra đầy mặt em. |
Заткнись на хуй, он тебя услышит. Im mẹ mày đi, Nó nghe thấy bây giờ. |
С хуя ли тебя по ящику показывают? Sao cậu lại lên ti vi thế, Mike? |
Если бы я был дома и ты провернул такую херню, я бы тебя на хуй избил. Nếu ở nhà tôi mà ông phun ra câu rác rưởi đó thì tôi đã tẩn cho ông một trận ra bã rồi. |
Да ну тебя на хуй! Thích đéo đâu! |
А тебе какого хуя надо? ! Muốn cái lồn gì thế? |
Не пойти бы тебе на хуй, сука? con chó. |
А тебе какого хуя надо? Em muốn gì chứ? |
Тогда я тебя убью на хуй, понял? Thì tao sẽ giết chết con mẹ mày, okay? |
А с хуя ли мне не заявлять на тебя? Việc đéo gì mà tao không được báo cáo? |
Хочешь, чтобы тебе платили побольше за то, что суешь чужой хуй себе в рот? Này, có muốn được trả thêm tiền để ngậm trym người khác vào mồm không? |
Из этого я делаю вывод, что если я тебе что-то говорю... а ты поступаешь с точностью да наоборот... это не значит, что ты меня не расслышал... а попросту хуй положил на мой приказ. Vì vậy tôi suy ra khi tôi nói với anh điều gì anh lại làm ngược lại 180, nghĩa là không phải anh không nghe rõ mà là anh muốn giỡn mặt với tôi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ хуй тебе trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.