humide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ humide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humide trong Tiếng pháp.
Từ humide trong Tiếng pháp có các nghĩa là ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ humide
ẩmadjective C'est juste. L'air est très humide. Đúng thế. Không khí rất ẩm. |
ẩm thấpadjective Je l'ai gardé froid et humide, comme vous l'aimez. Tôi đã giữ nó lạnh lẽo, ẩm thấp cho ngài. |
ẩm ướtadjective Scofield savait qu'elles devaient être conservées dans un endroit frais et humide. Scofield biết mấy thứ này cần phải được bảo quản ở nơi lạnh, ẩm ướt. |
Xem thêm ví dụ
S’il ne tardait pas trop, le rédacteur pouvait effacer son travail en se servant d’une éponge humide. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
Le climat est humide, avec environ 700 mm de précipitations par an, dont plus d'un tiers sous forme de neige, formant une couverture neigeuse durant en moyenne 175 jours. Khí hậu ẩm ướt, với lượng mưa khoảng 700 mm mỗi năm, và hơn 1/3 thời gian trong năm nó được bao phủ bởi một tấm chăn tuyết (trung bình khoảng 175 ngày). |
Mon tabac est humide. Vậy thôi hả? |
Les jardiniers volants de la forêt tropicale humide Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới |
Tout comme le chaud est le contraire du froid, l’humide du sec et la lumière de l’obscurité, la mort est le contraire de la vie. Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống. |
Il semble, par ailleurs, qu’il était toujours possible de trouver de l’eau potable en creusant des puits dans les terres humides aux alentours du Nil. — Exode 7:24. Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24. |
Dans les deux jours qui suivaient, un lot que l’on appelait « lessive humide » nous revenait et ma mère allait l’étendre sur nos cordes à linge pour la faire sécher. Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau. |
Le climat peut devenir plus chaud, ou plus froid, ou plus sec, ou plus humide. Khí hậu có thể trở nên nóng lên, lạnh hơn, ẩm hơn hoặc khô hơn. |
Le circuit est toujours dangereusement humide, mais suite à la réunion des pilotes, une décision a été prise. Ở nhiều chỗ, đường đua vẫn ướt một cách nguy hiểm, nhưng sau cuộc họp của các tay đua, quyết định đã được đưa ra. |
Et il se trouve que l'atmosphère sur Mars est souvent humide à 100 pour cent. Và hóa ra là bầu khí quyển sao Hỏa thường là 100% ẩm thấp. |
Une prairie a besoin de castors pour créer les zones humides, et peut- être d'autres choses. Nó cần những con hải ly để tạo nên những vùng đầm lầy, và có thể một số thứ khác. |
Ou la tortue des marais, qui a besoin de prairies humides, d'insectes et d'endroits ensoleillés. Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời. |
L'air humide se trouvant sur l'Atlantique voisin est refroidi et soufflé l'intérieur des terres, formant des bancs de brouillard qui enveloppent le désert dans la brume. Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc. |
Il fait trop humide pour travailler dehors. Ướt át quá không thể làm việc ở bên ngoài được. |
Quand elle est humide, l’argile est molle et malléable, et conserve les empreintes qui y sont faites. Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó. |
Tarbosaurus vivait dans des plaines inondables et humides parcourues par de nombreuses rivières. Tarbosaurus sống ở nơi hay ngập lụt dọc theo các con sông. |
Les zones humides sont partout dans le monde un des écosystèmes les plus menacés. Vùng đất ngập nước trên thế giới là một trong những hệ sinh thái đang bị đe dọa nhất nhiều. |
Froids, humides, dénués de lumière. Ẩm ướt, tối tăm, thiếu ánh sáng mặt trời. |
Il ne paie pas de mine, mais ce tas de cailloux humide recèle plus d'une surprise. Thực tình là trông không được kì bí lắm, nhưng nơi đá nước lởm chởm này... lại chứa kha khá điều bất ngờ. |
La saison humide de Sendai commence habituellement entre fin juin et début juillet, ce qui est plus tard que la plupart des villes du Japon. Mùa mưa ở Sendai thường bắt đầu vào cuối tháng 6 đến đầu tháng 7, trễ hơn so với các nơi khác ở Nhật. |
Vous irez chercher du Purell et des serviettes humides, et vous me nettoierez à § a. Anh, đi mua giấy vệ sinh và tả em bé, để làm sạch chỗ này. |
Nous savons, pour l’avoir constaté quotidiennement, avec quelle facilité le papier, ou même un solide cuir, se détériore à l’air libre ou dans une pièce humide. Qua kinh nghiệm hàng ngày, chúng ta biết giấy và ngay cả da rất chắc cũng dễ mục nát khi để ngoài trời hay trong một phòng ẩm ướt”. |
▪ L’orchidée pousse en milieu humide. ▪ Phong lan phát triển tốt ở nơi ẩm ướt. |
Imagine s'il y avait quelqu'un ici pour nous rendre belles et humides! Hãy tưởng tượng nếu có gã nào ở đây để làm chúng ta căng lên và ướt đầm! |
Pour nettoyer l'appareil et ses accessoires, utilisez un chiffon propre, doux, et sec ou légèrement humide. Hãy sử dụng một mảnh vải sạch, mềm và khô hoặc hơi ẩm để vệ sinh thiết bị và phụ kiện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới humide
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.