houle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ houle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ houle trong Tiếng pháp.
Từ houle trong Tiếng pháp có các nghĩa là sóng lừng, làn sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ houle
sóng lừngnoun (sóng lừng (ở biển) |
làn sóngnoun (nghĩa bóng) làn sóng) |
Xem thêm ví dụ
Lorsque la deuxième houle a frappé, le bateau a chaviré dans la mer déchaînée. Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt. |
Lorsque des nuages masquaient le ciel, ils s’orientaient à la houle, des ondulations longues et régulières provoquées par des vents stables. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
On observait de multiples configurations de houle, et les cartes qu’ils créèrent servaient d’aide-mémoire. Có hàng chục kiểu sóng cần phải biết, và hải đồ bằng que là dụng cụ giúp họ nhớ. |
Alors que leur navire commençait à s'enfoncer sous la houle, les hommes se sont entassés dans trois petites baleinières. Khi tàu của họ bắt đầu chìm bên dưới những con sóng, những người đàn ông tụ lại trong 3 con tàu đánh cá voi nhỏ. |
J'ai senti sa colère à travers la houle. Con cảm thấy được biển như dậy sóng vì sự giận dữ của ông ấy |
Et mis à part ça, nous pouvons sentir la houle en ce moment. Và ngoài điều đó ra, hiện nay chúng tôi đang gặp những cơn sóng cồn. |
À mesure que le novice apprenait à reconnaître les aspects de la houle, il se convainquait de la fiabilité de sa “ carte ” de baguettes et de coquillages. Khi người học nghề dần dần biết phân biệt những kiểu sóng, người đó sẽ tự tin hơn trong việc dùng hải đồ. |
Depuis des jours et des jours, le navire roule dans la houle du Pacifique. Trải qua nhiều ngày chiếc tàu bị sóng gió đánh nghiêng ngửa giữa Thái Bình Dương. |
Comme les houles de l’océan, ses lois et ses ordonnances peuvent nous mener sains et saufs à notre foyer céleste. Các luật pháp và giáo lễ của Ngài, giống như những cơn thủy triều trong đại dương, có thể hướng dẫn chúng ta trở về căn nhà thiên thượng của mình một cách an toàn. |
Toujours est- il que des marins ont refait ce voyage à notre époque en s’orientant grâce aux étoiles, à la houle et à d’autres phénomènes naturels, sans instruments. Tuy nhiên những thủy thủ ngày nay đã thực hiện lại cuộc hành trình đó dựa vào các ngôi sao, các cơn sóng lừng và các hiện tượng thiên nhiên khác mà không cần thiết bị nào. |
Ils observaient l’alignement de la houle par rapport aux positions de lever et de coucher du soleil et des étoiles. Họ quan sát hướng những cơn sóng này so với vị trí lặn mọc của mặt trời và các ngôi sao. |
Lac Houlé (Eaux de Mérom) Hồ Hu Lê (Hồ Mê Rôm) |
Et la houle s'intensifie... Và sóng biển ngày một lớn hơn. |
23 Fils d’Aram : Ouz, Houl, Guétèr et Mash. 23 Các con trai của A-ram là Út-xơ, Hu-lơ, Ghê-te và Mách. |
Delight est de lui, que toutes les vagues de la houle des mers de l'turbulents mob peut jamais secouer de cette quille sûr de l'âge. Delight là anh ta, người mà tất cả các sóng của billows của các vùng biển náo nhiệt của đám đông không bao giờ có thể lắc từ này Keel chắc chắn của thời. |
Au rythme de la houle! Cứ tiếp tục đi. |
J'ai vu un serpent de mer couché sur la houle pour absorber l'énergie des vagues et produire de l'électricité. Tôi đã thấy một con " rắn biển " nhấp nhô trên những dải sóng " ăn " năng lượng và tạo ra điện. |
La ville de New York est extrêmement vulnérable aux tempêtes, comme vous pouvez le voir sur cet astucieux panneau, à l'élévation du niveau de la mer, et aux houles dûes à la tempête, comme vous pouvez le voir avec l'inondation du métro. Thành phố New York cực kì dễ bị ảnh hưởng bởi bão như bạn có thể thấy từ cái biển báo này, và bởi mực nước biển dâng lên, cũng như bởi bão biển, như bạn có thể thấy từ hình ảnh trạm tàu điện ngầm bị ngập nước. |
On est au milieu d'une houle. Ta đang ở giữa hai con sóng. |
A la Nouvelle- Orléans, le deux travées du pont de l'I- 10, dont certaines parties ont été détruites par Katrina, a été reconstruit 6 mètres plus haut afin de faire face à une houle plus forte. Ở New Orleans, cây cầu Twin Spans, bị bão Katrina đánh sập nhiều phần, đã được xây dựng lại và cao hơn 21 feet so với lúc trước để đề phòng đến những cơn bão biển lớn hơn. |
Le calcul des marées, des houles, et savoir les reconnaître. Tính toán sóng mạnh hay cao và, tất nhiên, khả năng xác định hướng sóng. |
En sillonnant l’archipel, ces navigateurs avaient remarqué que la présence d’une terre provoque une certaine ondulation de la houle qui en trahit la position jusqu’à 30 kilomètres. Với kinh nghiệm đi biển, các thủy thủ người Marshall biết rằng sự có mặt của những hòn đảo tạo nên những kiểu sóng khác nhau. Nhờ nhận ra các kiểu sóng mà họ có thể xác định được vị trí của đảo khi còn ở cách xa chừng 30 kilômét. |
Au Royaume-Uni, le barrage de la Tamise protège Londres des houles. Ở Anh, đập Themes giúp bảo vệ thành phố London trước những cơn bão biển. |
Un marin expérimenté peut parcourir des centaines de kilomètres en suivant un réseau complexe de houles, dont chacune est une rue à sens unique, d’une île ou d’un atoll à l’autre. Một người thủy thủ lão luyện có thể đi hằng trăm kilômét bằng cách đi theo một chuỗi thủy triều phức tạp chằng chịt—mỗi cơn thủy triều giống như con đường một chiều—từ một hòn đảo hoặc một đảo san hô vòng này đến một hòn đảo hoặc một đảo san hồ vòng khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ houle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới houle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.