хорошо провести время trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ хорошо провести время trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ хорошо провести время trong Tiếng Nga.

Từ хорошо провести время trong Tiếng Nga có các nghĩa là vui chơi, chơi bời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ хорошо провести время

vui chơi

(have fun)

chơi bời

(have fun)

Xem thêm ví dụ

Хорошо провести время.
Có một thời gian tốt lành.
Желаю хорошо провести время.
All right, vui vẻ nhé.
▪ Нужен ли ей алкоголь, чтобы хорошо провести время? (Притчи 20:1).
❑ Cô ấy có vấn đề liên quan tới rượu bia không?—Châm-ngôn 20:1.
Хорошо провести время в Париже.
Chúc anh đến Paris vui vẻ.
У Вас хорошо провести время?
Bạn có một thời gian tốt?
Можно было бы лучше расслабиться где-нибудь и хорошо провести время.
Họ có lẽ đang thư giãn ở đâu đó vui vẻ.
Чтобы хорошо провести время - заезжают.
họ đi trên nó để có những giây phút tuyệt vời.
Хорошо провести время.
Vui vẻ nha.
Мы можем хорошо провести время вместе.
Chúng ta có thể có một thời gian với nhau.
Хорошо провести время.
Chơi vui nhé.
▪ Нужен ли ему алкоголь, чтобы хорошо провести время? (Притчи 20:1).
❑ Anh ấy có vấn đề liên quan tới rượu bia không?—Châm-ngôn 20:1.
Хорошо провести время.
Hẹn hò vui vẻ nhé.
Желаю хорошо провести время.
Chúc anh 1 tối vui vẻ.
Не забудьте хорошо провести время!
Chúc anh có quãng thời gian vui vẻ!
Машины не заезжают, чтобы хорошо провести время.
Xe cộ đi trên con đường này không phải để tạo ra khoảnh khắc đẹp.
Как оно считается " хорошо провести время ", если это обязательно?
Nó cũng được gọi là'thời gian gần gũi'nếu bị bắt buộc ạ?
□ Нужен ли ей алкоголь, чтобы хорошо провести время? (Притчи 20:1).
□ Cô ấy có vấn đề liên quan tới rượu bia không? —Châm ngôn 20:1.
□ Нужен ли ему алкоголь, чтобы хорошо провести время? (Притчи 20:1).
□ Anh ấy có vấn đề liên quan tới rượu bia không? —Châm ngôn 20:1.
Желаю вам хорошо провести время».
Chào các em... và chúc các em chơi vui nhé!''.
Многие с головой уходят в непрестанное общение и пытаются хорошо провести время.
Nhiều người liên miên đắm chìm trong việc giao du để vui chơi.
У нас есть хорошо провести время и является удивительным.
Chúng tôi đã có thời gian tốt và là tuyệt vời.
Проявите творческий подход: людям нравится то, что вносит в жизнь разнообразие, позволяет им лучше узнать друг друга, а заодно хорошо провести время.
Hãy có óc sáng tạo; người ta thích một điều gì đó đa dạng và cho phép họ quen biết những người khác trong khi có thời gian vui thú.
В странах, где предоставляются рождественские каникулы, у людей есть возможность отдохнуть, побыть со своей семьей и друзьями, а также просто хорошо провести время.
Ở những nơi được nghỉ lễ, mùa Giáng Sinh tạo cơ hội để người ta thư giãn, dành thời gian cho gia đình và bạn bè, hoặc đơn giản là dịp để vui chơi.
Однако, принимая во внимание историю праздника, неудивительно, что многие заботились больше о том, как хорошо провести время, чем о том, чтобы воздать славу Сыну Бога.
Tuy nhiên, vì cớ lịch sử của ngày lễ này, không lạ gì khi một số người quan tâm đến việc vui chơi hơn là tôn vinh Con Đức Chúa Trời.
Когда ему было 19 лет и он работал в одной компании, занимавшейся уборкой, к нему подошла его сотрудница, симпатичная девушка, и предложила «хорошо провести время».
Khi anh 19 tuổi, một phụ nữ trẻ đẹp cùng làm việc trong một công ty gợi ý rằng họ “hãy vui chơi với nhau”.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ хорошо провести время trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.