ходить в гости trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ходить в гости trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ходить в гости trong Tiếng Nga.
Từ ходить в гости trong Tiếng Nga có các nghĩa là đi đến, viếng thăm, đi thăm hỏi, thời gian ở lại thăm, trừng phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ходить в гости
đi đến(visit) |
viếng thăm(visit) |
đi thăm hỏi(visit) |
thời gian ở lại thăm(visit) |
trừng phạt(visit) |
Xem thêm ví dụ
Он хватал меня за мизинец потому что он хотел каждый день ходить в гости. Và cậu ta chộp lấy ngón út của tôi, bởi vì những gì cậu ta muốn làm hàng ngày là cậu ta được đi thăm. |
Я сейчас как раз живу в Канаде, поэтому я ходила в гости к одному из местных ледников. Hiện giờ tôi đang sống ở Canada, và tôi đã đến thăm một vùng băng ở địa phương |
Мой муж очень редко ходит в гости. Chồng tôi ít khi ra ngoài. |
Тогда у вас появится больше времени и сил, чтобы ходить в гости и приглашать к себе других. Anh chị có thể điều chỉnh để có thời gian và sức lực tỏ lòng hiếu khách hoặc nhận lời mời của người khác không? |
Разговаривать и слушать ребёнка, отвечать им дружелюбно, учить с ними буквы и цифры, путешествовать и ходить в гости. Chỉ là lắng nghe và trò chuyện, trả lời âu yếm, dạy chữ và số đếm, đưa chúng đi chơi, đi du lịch. |
Бог повелел мне прийти к тебе домой, хотя евреи не ходят в гости к неевреям. Đức Chúa Trời bảo tôi đến nhà anh, dù người Do Thái không vào nhà dân ngoại. |
Что делать, если кажется, что у нас нет ни времени, ни сил, чтобы ходить в гости или приглашать к себе других? Chúng ta có thể làm gì nếu cảm thấy không có thời gian và sức lực để tỏ lòng hiếu khách hoặc nhận lời mời của người khác? |
К тому же муж может потребовать, чтобы жена в какие-то дни месяца или года ходила в гости вместе с ним к его родственникам. Tương tự, ông có thể đòi hỏi chị cùng ông đi thăm họ hàng vào những dịp khác mỗi tháng hoặc mỗi năm. |
Я помню, как мы ходили в гости к другим братьям и сестрам, и я, в то время маленькая девочка, сидела и рисовала, а старшие часами говорили друг с другом о новом понимании истины. Tôi còn nhớ các buổi thăm viếng anh em, người lớn ngồi nói chuyện cả giờ về sự hiểu biết mới về lẽ thật, còn tôi một bé gái thì ngồi vẽ và sơn màu. |
В Евангелиях сообщается, что всего за несколько дней перед смертью Иисуса он и его ученики ходили в Вифании в гости и вкушали пищу. Những lời tường thuật trong Phúc Âm cho thấy rằng ngài và các môn đồ ngài viếng thăm nhà người ta và dùng bữa tại Bê-tha-ni chỉ một vài ngày trước khi chết. |
По словам одного ученого, фарисеи внушали другим, что никто не должен доверять этим людям драгоценности, верить их свидетельским показаниям, приглашать их в гости, ходить в гости к ним и даже что-либо у них покупать. Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
В объявлении отмечалось, что, поскольку эта встреча будет заканчиваться раньше, у вефильцев будет больше возможностей ходить друг к другу в гости. Thông báo nói rằng buổi học kết thúc sớm hơn sẽ giúp thành viên Bê-tên dễ tỏ lòng hiếu khách hoặc nhận lời mời của người khác. |
Ходишь ли ты к друзьям в гости? ~ Всё, что есть у них дома, принадлежит их папе и маме. Thỉnh thoảng, các em đến chơi với các trẻ khác tại nhà chúng, phải chăng?— Những đồ vật để trong nhà chúng, là của cha chúng. |
Мы в гостях у вас, и первый ход за нами. Vậy khách đánh trước là phải rồi |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ходить в гости trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.