ходить по магазинам trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ходить по магазинам trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ходить по магазинам trong Tiếng Nga.
Từ ходить по магазинам trong Tiếng Nga có các nghĩa là đi mua hàng, mua sắm, sự đi mua hàng, tiệm, sắm sanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ходить по магазинам
đi mua hàng(shop) |
mua sắm(shop) |
sự đi mua hàng(shopping) |
tiệm(shop) |
sắm sanh(shop) |
Xem thêm ví dụ
Любители ходить по магазинам могут обнаружить, что пополнение гардероба — процесс бесконечный. В этом кроется ловушка. Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới. |
Если они не на работе, то, может быть, путешествуют, ходят по магазинам или где-то отдыхают. Khi họ không làm việc thì có thể là họ đi đây đi đó, đi chợ hoặc đi chơi. |
Элла хотела гулять, поэтому мы ходили по магазинам и ели суши. Ella muốn đi chơi, vì vậy chúng tớ đã đi mua sắm và lấy một ít sushi. |
Ходишь по магазинам? Cậu đi mua sắm à? |
Со всей определенностью могу сказать, что его запихнули туда, когда я ходила по магазинам Có thể chắc chắn là nó đã được để vào đó khi tôi đi ra phố mua đồ.” |
Мы с мамой ходили по магазинам, и я нашла черную юбку, которую мне очень захотелось купить. Mẹ tôi và tôi đang đi mua sắm thì tôi bắt gặp một cái váy đầm màu đen mà tôi rất muốn. |
3:1). А некоторые редко бывают дома, потому что ходят по магазинам и развлекаются. (2 Ti 3:1) Cũng có người vắng nhà để đi chơi hoặc mua sắm. |
Хочешь с ними проводить время — готовь деньги, чтобы ходить по магазинам и модным бутикам». Đối với họ, phải tiêu tiền thì mới vui”. |
Но женщинам ещё приходилось ежедневно ходить по магазинам, хотя нет, уже не приходилось, так как благодаря электричеству у нас появились холодильники. Nhưng phụ nữ vẫn phải đi chợ mỗi ngày. mà không cần nữa, nhờ có điện đem đến tủ lạnh. |
Еще я предпочитаю ходить по магазинам только с теми друзьями, которые экономно тратят деньги и советуют присматриваться к ценам, а не покупать первое, что попадется». Ngoài ra, mình thấy nên đi mua sắm với những bạn khéo chi tiêu và giúp mình cân nhắc trước khi mua”. |
Еще я предпочитаю ходить по магазинам только с теми друзьями, которые экономно тратят деньги и советуют присматриваться к ценам, а не покупать первое, что попадется». Em cũng thấy điều khôn ngoan là chỉ đi mua sắm với những người bạn cẩn thận trong việc xài tiền và khuyến khích em so sánh giá trước, chứ không mua tùy hứng”. |
Ходя по магазинам за подарками – принимая и вручая их, – давайте же также не забудем в спокойной обстановке поразмышлять над обильными дарами, которые Бог изливает на нас, Своих детей. Khi chúng ta mua sắm quà tặng---khi tặng và nhận quà—cầu xin cho chúng ta cũng dành thời gian để lặng lẽ suy ngẫm về những sự ban cho dồi dào Thượng Đế dành cho chúng ta, con cái của Ngài. |
Тьl что, по магазинам ходил? Cậu đi sắm đồ đấy chắc? |
Или когда она ходит в магазин, готова ли она обычно покупать по его просьбе какие-то вещи, не пытаясь делать заключения, что́ муж собирается с ними делать? Hoặc chị có thường xuyên sẵn sàng mua những thứ ông yêu cầu, mà không cần xét đoán điều ông định làm với những thứ chị mua cho ông trong lúc đi mua sắm không? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ходить по магазинам trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.