хитрый trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ хитрый trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ хитрый trong Tiếng Nga.
Từ хитрый trong Tiếng Nga có các nghĩa là láu, ranh, 聰明. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ хитрый
láuadjective Они хитрые, эти Вулканы. Tại sao lại là gã láu cá Vulcan đó? |
ranhadjective Эта твоя хитрая кокетка распутала дело, а я теперь не могу ее найти. Cô gái tinh ranh của anh đã giải quyết chuyện này và giờ tôi không thể tìm cô ta. |
聰明adjective |
Xem thêm ví dụ
К тому же у нее коварное сердце — она вероломна, ее замыслы хитры. (Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng. |
В Бытии 3:1 сказано: «Змей был хитрее всех зверей полевых, которых создал Господь Бог. Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết. |
10 Лицемерное духовенство иудеев искало случая схватить Иисуса, но Он отвечает на некоторые из их хитрых вопросов и конфузит их в присутствии народа. 10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng. |
Уверенного человека могут посчитать нахальным и бесцеремонным, а замкнутого — хитрым и ненадежным. Người tự tin có thể bị cho là thích chơi nổi, còn người dè dặt thì bị xem là giả dối. |
С тахионами хитро придумал но даже без умения предсказывать, я же могу сделать стены стеклянными. Những hạt tachyons rất tài tình... cho dù tôi không đoán ra chỗ cậu đang ở, tôi cũng có thể biến bức tường thành thủy tinh. |
В этом нет ничего хитрого. Thao tác đó không có gì khó cả. |
В действительности, совершенная поисковая система должна быть хитрой. Và công cụ tìm kiếm tốt nhất cũng cần thông minh. |
Он не хитрит и не плетет интриги. Người ấy không xảo quyệt cũng không mưu mô. |
Один из моих любимых стихов – это Учение и Заветы 123:12: «Ибо ещё есть на Земле многие среди всех сект, групп и религиозных течений, которые ослеплены хитрым лукавством тех, кто подстерегают, чтобы обмануть; и которые отстранены от правды только из-за того, что не знают, где найти её». Một trong những câu thánh thư ưa thích của tôi được tìm thấy trong Giáo Lý và Giao Ước 123:12: “Vì trên thế gian này vẫn còn có nhiều người trong tất cả các môn phái, các đảng phái, và các giáo phái, là những người bị mù quáng bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt, và là những người bị ngăn cản khỏi lẽ thật vì họ không biết tìm thấy lẽ thật đâu cả.” |
Они хитрые, эти Вулканы. Tại sao lại là gã láu cá Vulcan đó? |
Двигатель барахлит, или передачу заклинило. Он хитрит, игнорирует гарантии. Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành. |
В Едемском саду хитрый Змей ввел наших первых прародителей в грех. Chính trong vườn Ê-đen, con rắn quỉ quyệt đã đưa thủy tổ chúng ta vào tội lỗi. |
Были разоблачены клеветнические обвинения и те хитрые способы, которыми хулители старались создать у общественности негативное мнение о Свидетелях во Франции. Tờ giấy này vạch trần những lời vu cáo nhắm vào các Nhân Chứng ở Pháp và các thủ đoạn mà những kẻ gièm pha đã dùng để cố làm cho thiên hạ có cảm nghĩ tiêu cực về họ. |
Довольно хитрый ты, с этим акцентом. Một diễn xuất tuyệt vời. |
Смит сказал: «По моему мнению, это значит войти в знание и любовь Божью, веря в Его цель и в Его замысел до такой степени, что мы знаем: мы правы, и мы не ищем ничего другого, нас не поколеблют ветры других учений или лукавство и коварство людей, поднаторевших в хитром искусстве обольщения. Smith đã nói về sự yên nghỉ này: “Đối với tâm trí tôi, yên nghỉ có nghĩa là tiếp nhận sự hiểu biết và tình yêu thương của Thượng Đế, có được đức tin nơi mục đích và kế hoạch của Ngài, đến mức độ mà chúng ta biết là mình đúng, và rằng chúng ta không lùng kíếm một điều gì khác, chúng ta không bị dời đổi theo chiều gió của đạo lạc, hoặc bị bối rối bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt. |
Хитрый упырь. Thằng khốn. |
ЧТО бы вы чувствовали, если бы вас считали хитрым, жестоким, глупым или безнравственным лишь потому, что вы принадлежите к определенной этнической группе? BẠN cảm thấy thế nào khi bị người khác nghĩ bạn là người gian manh, hung dữ, ngu dốt, hoặc vô đạo đức chỉ vì bạn thuộc một nhóm sắc tộc nào đó? |
А идея такова: чтобы найти то, что вы ищете, вам просто необходимо быть хитрым. Ý tưởng đằng sau nó là, để giỏi trong việc tìm kiếm, bạn phải thông minh. |
Возникают новые организационные модели, смешивающие хитрыми способами закрытость и открытость. Những mô hình tổ chức mới đang được tạo ra, pha trộn việc đóng và mở theo những cách đặc biệt. |
1 И было так, что в начале пятого года их правления поднялся раздор среди народа; ибо некий человек, называемый Амликий, – а он был очень хитрым человеком, да, мудрым человеком в отношении мудрости мира, и он был по сану того человека, который убил аГедеона мечом и был казнён по закону, – 1 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ năm của chế độ các phán quan, có một cuộc tranh chấp bắt đầu xảy ra trong dân chúng; vì có một người tên là Am Li Si, hắn rất xảo quyệt, phải, một người khôn ngoan theo sự khôn ngoan của thế gian, và là người đi theo đường lối của kẻ đã giết chết aGhê Đê Ôn bằng gươm, và đã bị xử tử theo luật pháp— |
Давайте посмотрим, как хитрый Папа можно отсюда. Để xem ông bố này làm được gì nào. |
Наш враг сильный, хитрый и опытный. Kẻ thù của chúng ta mạnh mẽ, xảo quyệt và dày dạn trong chiến trận. |
Много лет назад он был убит Хитрой Лисой. Đã bao năm từ lúc sư phụ bị ám hại bỡi Bích Nhãn Hồ Ly. |
Тут всё хитрее. Ở đây, mọi thứ trở nên rắc rối hơn. |
Со временем в доверие Тиндаля хитро втерся англичанин Генрих Филлипс. Cuối cùng, một người Anh tên là Henry Phillips xảo quyệt giả vờ để được Tyndale tín cẩn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ хитрый trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.