хейтер trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ хейтер trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ хейтер trong Tiếng Nga.
Từ хейтер trong Tiếng Nga có các nghĩa là Troll, người căm ghét, người căm thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ хейтер
Troll
|
người căm ghét(hater) |
người căm thù(hater) |
Xem thêm ví dụ
Это то что делаешь с хейтерами. Những kẻ ghen ghét ta thường làm thế. |
Есть хейтеры из серии «мимо проходил». Ngoài ra có những kẻ chỉ trích lướt-qua. |
Население Америки можно разделить на три основные категории: замечательные люди, хейтеры и Флорида. Dân số Mỹ có thể chia ra làm 3 nhóm chính: nhóm đa số những người tử tế, những kẻ thích chỉ trích và dân Florida. |
(Смех) Об этой поездке сделали фильм, после выхода которого известная группа хейтеров потратила 300 000 долларов на то, чтобы разместить в нью-йоркском метро антимусульманские плакаты. Chúng tôi chuyển thể nó thành phim, và sau khi bộ phim ra mắt, một nhóm chỉ trích dành ra 300,000 đô la cho chiến dịch quảng bá bài trừ Hồi giáo với MTA -- đó là hệ thống tàu điện ngầm New York. |
Джон Логан, Джосс Уидон, Эд Соломон, Кристофер Маккуорри и Дэвид Хейтер написали сценарий, но в титрах был указан только Хейтер. John Logan, Joss Whedon, Ed Solomon, Christopher McQuarrie và David Hayter viết lời thoại, với duy nhất Hayter được credit. |
Как социальный комик я ставлю целью образумить этих хейтеров, потому что они ненавидят всё подряд, и от этого происходят ужасные вещи: например, расизм, насилие и Тед Ньюджент. Là diễn viên hài về công bằng xã hội, mục tiêu của tôi là biển đổi họ, vì họ ghét nhiều thứ quá, dẫn đến những hậu quả tiêu cực, như phân biệt chủng tộc, bạo lực và Ted Nugent. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ хейтер trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.