habillé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habillé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habillé trong Tiếng pháp.
Từ habillé trong Tiếng pháp có các nghĩa là con lợn, hợp với buổi lễ, ăn mặc, ăn mặc chỉnh tề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habillé
con lợnadjective (L'habillé de soie) (thân mật) con lợn) |
hợp với buổi lễadjective |
ăn mặcadjective Elle est bien habillée, mais son bijou est bon marché. Bà ấy ăn mặc tử tế, nhưng trang sức lại rẻ tiền. |
ăn mặc chỉnh tềadjective |
Xem thêm ví dụ
Puis Jéhovah utilisa cet habile Ouvrier pour amener toutes les autres choses à l’existence, à commencer par les anges (Job 38:4, 7 ; Colossiens 1:16). (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Tu t'habille peut-etre comme nous... mais tu n'entendras jamais la corne de la liberté quand tu mourras, Yondu. Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu. |
Il a fait du Logos son “habile ouvrière”, amenant dès lors à l’existence toutes choses par l’entremise de son Fils bien-aimé (Proverbes 8:22, 29-31; Jean 1:1-3, 14; Colossiens 1:15-17). Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
Ce serait plutôt gênant pour s’habiller. - Đúng hơn là sẽ bực mình khi ăn mặc |
Vous pouvez bloquer les annonces relevant de certaines catégories générales telles que l'habillement, Internet, l'immobilier et les véhicules. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
Pourquoi es-tu habillé? Sao anh lại mặc đồ vậy? |
Pierre est catégorique. “ Non, répond- il, ce n’est pas en suivant des fables habilement inventées que nous vous avons fait connaître la puissance et la présence de notre Seigneur Jésus Christ, mais c’est en étant devenus témoins oculaires de sa magnificence. Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”. |
Si tu m'avais dit que je serai habitué à te voir habillée comme ça, j'aurai... Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì... |
Si les anciens remarquent que certains ont tendance à s’habiller de cette façon durant leurs activités de détente, il serait bien qu’avant l’assemblée ils leur rappellent avec douceur, mais aussi avec fermeté, qu’une telle tenue n’est pas convenable, surtout les quelques jours pendant lesquels ils assistent à une assemblée chrétienne. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Si donc Dieu habille ainsi la végétation dans les champs, qui existe aujourd’hui et demain est jetée au four, à combien plus forte raison vous habillera- t- il, gens de peu de foi ! Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Je voulais savoir comment le fait de m'habiller d'une façon biblique m'affectait. Tôi muốn xem bộ đồ kiểu kinh thánh ảnh hưởng đến suy nghĩ của tôi như thế nào. |
Soyez modeste dans le domaine de l’habillement et de la coiffure. Hãy khiêm tốn trong cách ăn mặc và trang sức |
Allez, habille- toi Mặc đồ vào đi |
15 min : « Devenons plus habiles dans le ministère : en étant un bon compagnon ». 15 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Trở thành bạn đồng hành đắc lực”. |
Devenons plus habiles dans le ministère : en aidant nos étudiants à acquérir de bonnes habitudes d’étude Ministère du Royaume, 10/2015 Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Huấn luyện học viên Kinh Thánh vun trồng thói quen học hỏi tốt Thánh Chức Nước Trời, 10/2015 |
On pense qu’Ezra, prêtre et “ habile copiste ”, s’est par la suite chargé de donner au livre des Psaumes sa forme définitive (Ezra 7:6). (E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại. |
Si nous le faisons, Dieu veillera à ce que nous ayons de quoi manger et nous habiller. Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm. |
Elles n’empêchent pas de s’habiller de manière attrayante, mais aident à opter pour une tenue raisonnable et à éviter toute démesure dans la coiffure ou le vêtement (1 Jean 2:16). Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
Mon demi-frère me les décrivait comme bien habillés, mais ayant peu de moyens. Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả. |
Le diable est le père des mensonges et il essaie toujours de contrarier l’œuvre de Dieu par des imitations habiles. Quỷ dữ là cha đẻ của mọi điều dối trá và nó luôn luôn mong muốn làm hỏng công việc của Thượng Đế bằng tài bắt chước khéo léo của nó. |
Devenons plus habiles dans le ministère : en prêchant dans des territoires de commerces et de bureaux Ministère du Royaume, 9/2015 Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng ở khu vực thương mại và những cửa hàng Thánh Chức Nước Trời, 9/2015 |
L'un de vous est un criminel, et l'autre est habillé comme Steve Harvey. Vậy à? và người còn lại thì ăn mặc như Steve Harvey. |
Il faut noter que Roland, habile à transformer son visage, ne l’était pas moins à déguiser sa voix. Cần phải ghi chú rằng Roland, rất khéo thay đổi nét mặt, cũng không kém tài biến đổi giọng nói của chàng. |
Quand nous vous avons vus aussi bien habillés, nous nous sommes dit que vous aviez dû assister à un rassemblement très spécial. Khi thấy anh ăn mặc lịch sự, chúng tôi nghĩ chắc anh vừa tham dự một buổi lễ đặc biệt nào đó. |
Si nous désirons défendre le Sauveur et accomplir son œuvre, nous devons nous demander si nous serions à l’aise en sa présence habillés comme nous le sommes. Nếu muốn đại diện cho Đấng Cứu Rỗi và làm công việc của Ngài, thì chúng ta cần phải tự hỏi: Nếu Đấng Cứu Rỗi đứng bên cạnh chúng ta, thì chúng ta có cảm thấy thoải mái về quần áo chúng ta đang mặc không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habillé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới habillé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.