гусеница trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ гусеница trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ гусеница trong Tiếng Nga.

Từ гусеница trong Tiếng Nga có các nghĩa là sâu, xích, sâu bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ гусеница

sâu

adjective noun adverb

Они периодически «доят» гусеницу, получая от нее свое любимое «молоко».
Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra.

xích

noun

sâu bướm

noun

На самом деле это не червь, а ядовитый, похожий на гусеницу жук.
Nó không thực sự là con sâu, nhưng là loài bọ giống sâu bướm có độc.

Xem thêm ví dụ

Кормовые растения гусениц: Vitis, Ampelopsis, Actinidia, и Saurauia.
Ấu trùng ăn Vitis, Ampelopsis, Actinidia, và Saurauia.
Они периодически «доят» гусеницу, получая от нее свое любимое «молоко».
Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra.
Даже когда гусеница превращается в куколку, она продолжает выделять «молоко» и другие вещества, которые с удовольствием едят муравьи.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
Как раз тогда, когда начинали выходить гусеницы.
Đúng ngay lúc mà sâu bướm sinh sôi.
Зимует дважды гусеница.
Ô này phải bấm hai lần.
Кормовые растения гусениц — ивы (Salix), включая Salix caprea и Salix cinerea.
Ấu trùng ăn các loài Salix, bao gồm Salix caprea và Salix cinerea.
Гусеницы активны ночью.
Hải ly hoạt động về đêm.
Вспоминая прежнюю жизнь, могу сказать, что она изменилась коренным образом, подобно тому как невзрачная гусеница превращается в прекрасную бабочку.
Khi nhìn lại, tôi nghĩ đời mình đã thay đổi như thể từ một con sâu róm xấu xí trở thành một con bướm xinh đẹp.
Будем же все мы жить так, чтобы угрожающие челюсти замаскировавшихся гусениц не нашли себе места в нашей жизни, ни сейчас, ни в будущем, дабы мы оставались «тверды в вере Христовой, до самого конца» (Алма 27:27).
Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27).
Как гусеница превращается в бабочку, так же малярийный паразит меняет облик 7 раз за жизненный цикл.
Giống như một con sâu bướm biến thành một con bướm, kí sinh trùng sốt rét biến đổi bản thân như thế 7 lần trong vòng đời của nó.
В Греции гусеницы питаются злаком Phragmites australis.
Ấu trùng ăn các loài Phragmites australis.
В пятом возрасте гусеницы продолжают питаться тканями.
Khi 5 tuổi, ngựa sẽ có đủ răng vĩnh viễn.
Однажды утром я увидел голодную и хорошо замаскировавшуюся гусеницу на красивом розовом бутоне.
Vào một buổi sáng sớm nọ, tôi thấy một con sâu bướm đói ăn và khéo ngụy trang trên một bụi cây hoa hồng đẹp đẽ.
Оно указывает на полное изменение, на метаморфозу, которая происходит, например, когда из личинки гусеницы образуется бабочка.
Nó ám chỉ sự thay đổi toàn diện như sự biến hóa của con sâu bướm thành con bướm.
Здесь вы видите, как я угощаюсь такими деликатесами, как гусеницы, саранча, куколки пчел.
Và đây, bạn thấy tôi đang thưởng thức bữa ăn với sâu bướm, cào cào, ong, và những sơn hào hải vị.
Гусеницы питаются Fleurya capensis, Boehmeria nivea, Australina, Boehmeria, Pouzolzia, и Urtica.
Ấu trùng ăn Fleurya capensis, Boehmeria nivea, Australina, Boehmeria, Pouzolzia, và Urtica species.
Уничтожение сорняков, на которых развиваются гусеницы первого поколения.
Định cư: Các mầm mống thực vật thích nghi, phát triển những thế hệ đầu tiên.
Температура такая, что у одного из роботов расплавились и соскочили гусеницы.
Nó quá nóng, trên một trong các người máy, các bánh xích bắt đầu tan chảy và rơi ra.
Гусеницы питаются на Pinus, Picea и Abies.
Ấu trùng ăn các loài Pinus, Picea, và Abies.
В первой декаде июня гусеницы окукливаются.
Vào tháng 3 hàng năm, cá rô sinh sôi nảy nở.
Например, почему гусеница начинает яростно трястись, когда другое насекомое подбирается к ней или к её белым коконам, которые она, как кажется, охраняет?
Tại sao? Ví dụ, con sâu bướm này bắt đầu đập xung quanh một cách dữ dội khi côn trùng khác đến gần nó còn với cái tổ kén màu trắng nó có vẻ như đang bảo vệ chúng?
Помню, мне было 13 лет, и я не отрываясь смотрела на черно- белом экране телевизора в гостиной моих родителей как советские танки въезжали в Будапешт, а дети чуть старше меня бросали себя под гусеницы танков и были раздавлены.
Tôi nhớ khi 13 tuổi, tôi đã dán mắt vào chiếc TV đen trắng trong phòng khách xem xe tăng của quân Liên Xô tiến vào Budapest, và những đứa trẻ cũng trạc tuổi tôi đang xông thẳng vào xe tăng và bị xe chèn qua.
С другой стороны, вместо того, чтобы смотреть на детей, как на недовзрослых, мы должны думать о них, как о другой стадии развития того же вида — что-то вроде гусениц и бабочек — только дети — это прекрасные бабочки, порхающие по саду и исследующие его, а мы — гусеницы, ползущие по длинной, узкой дорожке нашей взрослой жизни.
Một hướng tư duy khác về vấn đề này đó là thay vì việc nghĩ về trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ như thể những cá thể lớn khiếm khuyết, chúng ta nên nghĩ về chúng như một giai đoạn phát triển khác trong cùng một giống loài -- đại loại như sâu bướmbướm -- ngoại trừ việc chúng thực sự là những con bướm sặc sỡ lượn quanh khu vườn và tìm thức ăn, chúng là sâu bướm những sinh vật nhỏ đang dần đi tới ngưỡng cửa của sự trưởng thành.
Этот пестицид очень специфичен и нацелен на гусениц, он нетоксичен для людей, рыбы и птиц.
Loại thuốc trừ sâu này rất đặc trưng đối với sâu bướm, và thực tế là, nó không gây độc hại cho người, cá và chim.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ гусеница trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.