губы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ губы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ губы trong Tiếng Nga.
Từ губы trong Tiếng Nga có các nghĩa là Môi, môi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ губы
Môinoun (кожно-мышечные складки, окружающие вход в полость рта) Их губы слились в долгом поцелуе. Bọn họ khóa môi say đắm |
môinoun Их губы слились в долгом поцелуе. Bọn họ khóa môi say đắm |
Xem thêm ví dụ
Большой губа-рыба! Cá lớn kìa! |
Так первый звук сорвавшийся с губ Гренуя, отправил его мать на эшафот. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
Как ты прекрасна, как хорошо вы чувствуете запах и красивые губы и глаза и.. совершенной, Вы прекрасны. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
«Враги губят себя своими собственными руками» (Веспасиан) ‘Quân thù đang tự giết lẫn nhau’.—Vespasian |
Зачем вас губить? Верно. Sao tôi phải hại ông? |
Он был наделен голосовыми связками, языком и губами, которыми мог пользоваться, чтобы говорить, а также запасом слов и способностью создавать новые слова. Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới. |
Как мы радуемся, что Бог вскоре „погубит губивших землю“! Chúng ta vui mừng biết bao là Đức Chúa Trời nay sắp “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”! |
У человека он обрамлён губами. Tương truyền ông bị sứt môi. |
Глаза находятся на правой стороне, а нижняя губа с глазной стороной имеет отличительный мясистый обод. Mắt của chúng ở bên phải, và môi dưới của bên có mắt có gờ nhiều thịt đặc trưng. |
«Как вы считаете, беспокоит ли Бога то, что губится окружающая среда? “Theo ông/bà, Đấng Tạo Hóa có quan tâm đến vấn đề người ta phá hoại môi trường không? |
Обнадеживает узнать сообщение Библии об участи тех, кто губит землю». Chúng tôi rất vui cho ông / bà biết Kinh-thánh nói rõ điều gì sẽ xảy ra cho những kẻ đang hủy phá trái đất này. |
На голове была глубокая рана, губа разбита, его трясло. Một vết rạch lớn trên đầu, môi nứt toạc, người đang run rẩy. |
Иегова сотворил землю и повелел людям наполнять ее праведными людьми, которые будут заботиться о ее растительном и животном мире и сохранять, а не губить ее красоту. Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và bảo con người hãy sanh sản làm cho đất đầy dẫy những người đàn ông và đàn bà công bình biết chăm sóc các loài cây cỏ và sinh vật sống trên đất, giữ gìn vẻ đẹp của nó thay vì hủy phá nó. |
Изумительно пухлые губы, которыми я могу есть почти всё, что растёт. Một đôi môi dày kỳ lạ -- thứ cho phép tôi ăn bất cứ thứ gì mọc lên. |
Лишь увлажнить губы её нектаром. Giờ chỉ là những lời nói ngọt ngào thoát ra từ đôi môi thôi. |
Если Вы пришли читать мне нотации, типа, побойся Бога, не губи себя, то... Nếu thầy định giở trò lên lớp khuyên tôi tự thú thì... |
с помадой на губах и тушью на ресницах, волосы струятся, могли всего лишь стоять, ломая руки, умоляя о мире, thậm chí cả son môi và mascara, với mái tóc chảy dài, cũng chỉ có thể đứng chắp tay van xin chút bình yên |
4 Например, вы никогда не задумывались над тем, почему столько молодых людей губит свою жизнь, принимая наркотики, предаваясь распутству и другим порокам? 4 Chẳng hạn, bạn có bao giờ tự hỏi tại sao có quá nhiều người trẻ hủy hoại đời mình bằng ma túy, qua lối sống bừa bãi, và qua các hình thức sa đọa khác không? |
Это в два раза больше, чем можно добиться, управляя работой языка, губ, челюсти и любых других органов речевого аппарата, если двигать каждым из них в отдельности. Vận tốc đó nhanh gấp đôi tốc độ đạt được khi chúng ta vận động riêng rẽ lưỡi, môi, hàm hoặc bất kỳ phần nào khác của cơ quan phát âm. |
Океаны земли тоже играют важную роль в очищении атмосферы, а действия человека губят их. Biển cũng có một vai trò quan trọng trong việc tẩy sạch bầu không khí, nhưng loài người cũng đang làm hủy hoại biển. |
Глаза, губы, наклон головы — все это помогает полнее выразить чувства. Đôi mắt, hình dạng của miệng, vị trí của đầu, tất cả đều đóng một vai trò. |
Миледи выслушала всю эту грозную тираду с улыбкой презрения на губах, но с бешеной злобой в душе. Milady nghe cả một tràng đe nẹt ấy với nụ cười khinh thị trên môi, nhưng với cơn điên dại trong lòng. |
О, как жаль губить такого сильного, молодого и уверенного в себе Тито. Thật đáng tiếc khi để phí... một tên Tyto mạnh mẽ, trẻ trung và tự tin như ngươi. |
Я не губила весну. Tôi đâu có hủy hoại mùa xuân. |
Но даже с опухшими губами, запавшими глазами и покрасневшими щеками, я обнаружил, что это то самое место, где я могу испытать настоящую радость. Nhưng với cơn lạnh đến tím môi, mắt lõm vào, và má đỏ bừng, tôi đã nhận ra đây đúng là nơi tôi có thể tìm thấy niềm vui lớn lao. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ губы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.