гробовщик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ гробовщик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ гробовщик trong Tiếng Nga.
Từ гробовщик trong Tiếng Nga có các nghĩa là thợ đóng quan tài, The Undertaker. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ гробовщик
thợ đóng quan tàiсуществительное мужского рода |
The Undertaker(Гробовщик (рестлер) |
Xem thêm ví dụ
Кондитерская в Бишоп-Лейси на Хай-стрит втиснулась между домом гробовщика с одной стороны и рыбной лавкой — с другой. Cửa hàng bánh kẹo ở đường High Street của Bishop’s Lacey đứng kẹp lép giữa cửa hàng phục vụ tang lễ và cửa hàng bán cá. |
И вот гробовщик говорит официанту... Người doanh nhân nói với cô hầu bàn... |
Я гробовщик. Tôi chỉ là một tên khâm liệm làm thuê. |
Прошлую ночь пришлось провести у гробовщика в компании трёх трупов. Cháu đã ngủ đêm qua ở chỗ làm mai táng với 3 cái xác. |
Заканчивайте процедуры, и я отвезу вас к моему гробовщику. Cô cứ xong việc ở đây đã, rồi tôi dẫn cô tới chỗ anh bạn bán áo quan. |
Гробовщик — самая востребованная профессия в некоторых частях Африки. Nhiều vùng ở Châu Phi, người ta sống bằng nghề đóng quan tài. |
Римский поэт-сатирик Ювенал говорил, что всякий, кто вынужден остановиться в таверне такого рода, может очутиться, «лежа бок о бок, с головорезом, в компании рыбаков с барж, воров и беглых рабов, рядом с палачом и гробовщиком... Ông Juvenal, nhà thơ trào phúng La tinh, nói rằng bất cứ ai buộc phải ở quán trọ như thế có thể thấy mình “nằm sát một người hung ác, ở trong đám phu tàu, trộm cướp và nô lệ bỏ trốn chủ, bên cạnh những người làm nghề treo cổ và làm quan tài... |
Нет, официант говорит гробовщику: Không, cô hầu bàn nói với người doanh nhân, |
В апреле 1997 года на In Your House 14: Revenge of the Taker Гробовщик запустил огненный шар в лицо своему бывшему менеджеру Полу Береру, который безуспешно пытался помочь своему протеже Менкайнду в его матче за пояс WWF. Tại sự kiện In Your House 14: Revenge of the 'Taker tháng 4 năm 1997, The Undertaker tung một quả cầu lửa vào mặt của người quản lý cũ, Paul Bearer, người đã không thành công trong việc cố gắng để hỗ trợ người được đỡ đầu của ông, Mankind để giành chiến thắng trong trận đấu WWF Championship của họ. |
Думаю, у гробовщика появится работа. Chắc tay nhà đòn đó sẽ kiếm khẳm đây. |
И нет, я не дежурная парковки и не гробовщик. Và không, tôi không phải là một kẻ làm trò, và tôi cũng không phải là một nhân viên tang lễ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ гробовщик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.