граммофонная пластинка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ граммофонная пластинка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ граммофонная пластинка trong Tiếng Nga.
Từ граммофонная пластинка trong Tiếng Nga có các nghĩa là đĩa, Đĩa than, bản ghi, đĩa hát, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ граммофонная пластинка
đĩa(record) |
Đĩa than(gramophone record) |
bản ghi(record) |
đĩa hát(record) |
ghi(record) |
Xem thêm ví dụ
Он может функционировать лишь в этой колее, подобно граммофонной пластинке. Nó có thể vận hành chỉ trong khe rãnh đó, giống như một máy hát đĩa. |
Два брата выходили с граммофоном на улицу, ставили пластинку с музыкой, чтобы привлечь внимание людей и побудить их подойти к дверям, а потом ставили пластинку с пятиминутной речью брата Рутерфорда. Hai anh lái xe vào con đường nào đó với cái máy này, bật nhạc để rao báo cho mọi người biết và giục họ ra cửa, sau đó là bài giảng năm phút được thâu trước của anh Rutherford. |
В нашем арсенале средств для провозглашения благой вести о Царстве был и портативный граммофон, и я до сих пор храню пластинки, с помощью которых мы представляли публикации Общества. Một cách khác chúng tôi dùng để cho người ta biết tin mừng về Nước Trời là máy hát dĩa, và tôi vẫn còn dĩa hát dùng để trình bày các sách báo của Hội. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ граммофонная пластинка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.